Home » Tiền tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-18 07:43:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiền tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 28/04/2021)
           
Tiền tiếng Hàn là 돈, phiên âm /ton/, là vật giá chung để trao đổi hàng hóa và dịch vụ. Tiền do Nhà nước phát hành và bảo đảm giá trị với các tài sản khác như vàng, kim loại quý, trái phiếu, ngoại tệ.

Tiền tiếng Hàn là 돈, phiên âm /ton/, là vật ngang giá chung để trao đổi hàng hóa và dịch vụ.

Tiền do Nhà nước phát hành và bảo đảm giá trị bởi các tài sản khác như vàng, kim loại quý, trái phiếu, ngoại tệ.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề tiền:

돈을 주다 (don-eul juda): Cho tiền

돈을 받다 (don-eul badda): Nhận tiền

돈을 빌리다 (don-eul billida): Vay tiền

돈을 내다 (don-eul naeda): Trả tiền

돈을 바꾸다 (don-eul bakkuda): Đổi tiền

돈이 똑 떨어지다 (don-i ttog tteol-eojida): Hết tiền

돈이 없다 (don-i eobsda): Không có tiền

돈을 훔치다 (don-eul humchida): Ăn cắp tiền

돈을 모으다 (don-eul mo-euda): Tiết kiệm tiền

돈을 벌다 (don-eul beolda): Kiếm tiền

돈이 들다 (don-i deulda): Tốn tiền

계산하다 (gye-san-ha-da): Thanh toán

월급을 받다 (wolgeub-eul badda): Nhận lương

입장료 (ibjanglyo): Phí vào cửa

숙박비 (sug-bag-bi): Tiền phòng

식사비 (sig-sa-bi): Chi phí ăn uống

교통비 (gyotongbi): Chi phí vận chuyển

환전하다 (hwan-jeon-ha-da): Đổi tiền

Một số mẫu câu tiếng Hàn về chủ đề tiền:

돈을 벌기가 매우 힘들다.

(don-eul beolgiga maeu himdeulda)

Tiền rất khó kiếm.

돈으로 행복을 살수는 없다.

(don-eulo haengbog-eul salsuneun eobsda)

Tiền khȏng thể mua được hạnh phúc.

그 사람은 돈을 물쓰듯 한다.

(geuneun don-eul mulsseudeus handa)

Người đó xài tiền như nước.

나는 수중에 돈이 없다.

(naneun sujung-e don-i eobsda)

Tȏi khȏng có sẵn tiền trong tay.

이자를 주기로 하고 돈을 빌리다.

(ijaleul jugilo hago don-eul billida)

Cho vay tiền trả lãi.

Bài viết Tiền tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm