Home » Thở dài tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-06 02:24:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thở dài tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/06/2020)
           
Thở dài tiếng Trung là chángtàn (长叹). Thở dài được định nghĩa là một hơi thở dài, sâu hơn hơi thở bình thường. Thở dài được xem là có liên quan đến tình cảm, cảm xúc của bạn.

Thở dài tiếng Trung là 长叹 (chángtàn). Thở dài được định nghĩa là một hơi thở dài, sâu hơn hơi thở bình thường. Thở dài được xem là có liên quan đến tình cảm, cảm xúc của bạn.

Từ đồng nghĩa của thở dài trong tiếng Trung là: 浩叹 (hàotàn), 叹气 (tànqì), 喟叹 (kuìtàn).

Một số câu nói thể hiện tình cảm, cảm xúc bằng tiếng Trung:

我 爱 你. (Wǒ ài nǐ): Anh yêu em

我 喜欢 你. (wǒ xǐ huan nǐ): Anh thích, yêu em.SGV, Thở dài tiếng Trung là gì

你 最 好了. (nǐ zuì hǎo le): Em là tuyệt vời nhất.

你 的 眼睛 很 美. (nǐ de yǎn jing hěn měi): Mắt của em thật đẹp.

你 很 甜. (nǐ hěn tián): Em, Anh rất ngọt ngào.

你 是 我 见到 过 的 最美 的 怒人. (Nǐ shì wǒ jiàndào guò de zuìměi de nǚrén): Em là cô gái xinh đẹp nhất mà anh từng gặp.

能 认识 你 我 非常 幸福. (Néng rènshí nǐ wǒ fēicháng xìngfú): Có thể quen biết em anh rất hạnh phúc.

和 你 在 一起, 我 才 幸福. (Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú): Ở bên cạnh em, anh mới thực sự có hạnh phúc.

我 愿意 爱 你, 照顾 你, 保护 你, 一生 一世. (Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì): Anh nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc am, bảo vệ em.

你 是 我 生命 重 罪 重要 的 人. (Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén): Em là người quan trọng nhất cuộc đời anh.

你 是 这个 世界 上 独一无二 的 人. (Nǐ shì zhège shìjiè shàng dúyīwú’èr de rén): Em là người đặc biệt duy nhất trên thế giới này.

只要 你 一直 在 我 身 旁, 其他 东西 不 重要. (Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào): Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không quan trọng.

及时 太阳 从 西边 来, 我 对 你 的 爱 也 不会 改变. (Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bùhuì gǎibiàn): Dù mặt trời mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi.

Bài viết thở dài tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm