Home » Thiên nhiên tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-19 18:43:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiên nhiên tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 13/07/2020)
           
Thiên nhiên trong tiếng nhật là shizen (自然). Thiên nhiên bao gồm tất cả những gì bao quanh con người từ cấp độ nhỏ bé như hạt nguyên tử đến cấp độ to lớn như ngôi sao mà không do bàn tay con người tạo nên.

Thiên nhiên trong tiếng nhật là 自然 (shizen). Thiên nhiên bao gồm tất cả những gì bao quanh con người từ cấp độ nhỏ bé như hạt nguyên tử đến cấp độ to lớn như ngôi sao mà không do bàn tay con người tạo nên. 

Một số từ vựng về thiên nhiên (自然, shizen) trong tiếng Nhật:

Keishiki (景色): Phong cảnh. 

Uchuu (宇宙): Vũ trụ.

Jishin (地震): Động đất.

Tsunami (津波): Sóng thần.

Kazan (火山): Núi lửa.SGV, Thiên nhiên tiếng Nhật là gì

Doukutsu (洞窟): Hang động.

Tani (谷): Thung lũng.

Gake (崖): Vách đá.

Iwa (岩): Đá/núi hiểm trở.

Suna (砂): Cát.

Umi (海): Biển.

Nami (波): Sóng.

Mizuumi (湖): Hồ.

Onsen (温泉): Suối nước nóng.

Bài viết thiên nhiên tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm