Home » Thể dục dụng cụ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-24 06:50:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thể dục dụng cụ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/07/2022)
           
Thể dục dụng cụ tiếng Trung là 体操 /Tǐcāo/, thể dục dụng cụ là môn thể thao liên quan đến thực hiện các bài tập đòi hỏi thể lực, tính linh hoạt, nhanh nhẹn, sự phối hợp, cân bằng, uyển chuyển.

Thể dục dụng cụ tiếng Trung là 体操 /Tǐcāo/, thể dục dụng cụ là một bộ môn thể thao với nhiều bài tập thể lực kết hợp với nhau, đòi hỏi ở người vận động viên rất nhiều yếu tố.

Một số từ vựng về thể dục dụng cụ trong tiếng Trung:

平衡木 /pínghéngmù/: cầu thăng bằng.

引体向上 /yǐn tǐ xiàngshàng/: đu (xà)

吊环 /diàohuán/: vòng treo.

垫上运动 /diànshàng yùndòng/: vận động trên đệm.Thể dục dụng cụ trong tiếng Trung là gì

哑铃操 /yǎlíng cāo/: tập tạ tay.

软体操 /ruǎn tǐcāo/: thể dục mềm dẻo.

自由体操 /zìyóu tǐcāo/: thể dục tự do.

规定动作 /guīdìng dòngzuò: động tác quy định.

头倒立 /tóudàolì/: trồng cây chuối bằng đầu.

腾翻 /téngfān/: nhào lộn.

Một số ví dụ về thể dục dụng cụ trong tiếng Trung:

1.你能用头倒立吗?

/nǐ néng yòng tóu dào lì ma?/

Bạn có thể trồng cây chuối bằng đầu sao?

2.引体向上需要你良好的体力。

/yǐn tǐ xiàng shàng xū yào nǐ liáng hǎo de tǐ lì./

Đu xà đòi hỏi bạn có thể lực tốt.

3.腾翻不当容易造成伤害。

/téng fān bú dàng róng yì zào chéng shāng hài./

Nhào lộn không đúng cách sẽ dễ gây ra chấn thương.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Thể dục dụng cụ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm