Home » Thang điểm tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-28 04:09:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thang điểm tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 30/07/2020)
           
Thang điểm tiếng Nhật là pointoradā (ポイントラダー).Thang điểm là thang đo được tính bằng con số hoặc bằng chữ dùng để đánh giá xếp loại học sinh, sinh viên về học lực.

Thang điểm tiếng Nhật là pointoradā (ポイントラダー). Thang điểm còn dùng để đánh giá thí sinh trong các cuộc thi như trong thể thao, trong các cuộc thi sắc đẹp hay nhiều loại hình thi đua khác.

Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến thang điểm.

Wanpointo (ワンポイント): Điểm trọng yếu.

Ekopointo (エコポイント): Điểm sinh thái.

Gēmupointo (ゲームポイント): Điểm trò chơi.

Thang điểm tiếng Nhật là gì,SGVTensuu (点数): Điểm số.

Tensuusei (点数制): Hệ thống điểm.

Tensuukippu (点数切符): Phiếu điểm.

Tensuuwokasegu (点数を稼ぐ): Chấm điểm.

Kotei shōsūtensū (固定小数点数): Điểm số cố định.

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến thang điểm.

今回のテストは点数が悪かった。

Konkai no tesuto ha tensuu ga warukatta.

Bài thi lần này điểm thấp quá.

点数をつとしたら何点。

Tensuu wo tsu to shitara nanten.

Chấm xem được bao nhiêu điểm.

9 対 10 と い う 際 ど い 点数 で 勝 っ た。

Kyu tai juu to i u saidoi tensū de shōtta.

Bạn đã giành chiến thắng với điểm số tuyệt vời từ 9 đến 10.

Bài viết thang điểm tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhât SGV.

Bạn có thể quan tâm