Home » Tên các địa danh Việt Nam bằng tiếng Nhật
Today: 2024-04-28 17:25:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các địa danh Việt Nam bằng tiếng Nhật

(Ngày đăng: 06/07/2020)
           
Tên các địa danh Việt Nam bằng tiếng Nhật như haron-wan (ハロン湾) là Vịnh Hạ Long, jiko kiritsu no shinden (自己規律の神殿) là Văn Miếu Quốc Tự Giám.

Các địa danh Việt Nam không chỉ đẹp, hấp dẫn mà còn in đậm dấu ấn văn hóa dân tộc, vì vậy mà hàng năm thu hút một lượng lớn khách du lịch đến đây để thăm quan.

Tên các địa danh Việt Nam bằng tiếng Nhật.

Haron-wan (ハロン湾): Vịnh Hạ Long.

Musuko Don dōkutsu (息子ドン洞窟): Hang Sơn Đoòng.

Jiko kiritsu no shinden (自己規律の神殿): Văn Miếu Quốc Tự Giám.

Hoian kyū shigai (ホイアン旧市街): Phố cổ Hội An.SGV, Tên các địa danh Việt Nam bằng tiếng Nhật

Haivu anpasu (ハイヴァンパス): Đèo Hải Vân.

Fue no koto (フエの古都): Cố đô Huế.

Kanjiomangurōbuforesuto (カンジオマングローブフォレスト): Rừng ngập mặn Cần Giờ.

Nyachanbīchi (ニャチャンビーチ): Biển Nha Trang.

Kuchiton'neru (クチトンネル): Địa đạo Củ Chi.

Muinē (ムイネー): Mũi Né.

Fūkokku shima (フーコック島): Đảo Phú Quốc.

Hanoi (ハノイ): Hà Nội.

Hōchimin ichi (ホーチミン市): Thành phố Hồ Chí Minh.

Mokkuchau (モックチャウ): Mộc Châu.

Dankyū (段丘): Ruộng bậc thang.

Ninkyūwāfu (ニンキューワーフ): Bến Ninh Kiều.

Sapa (サパ): Sapa.

Tamukokku dōkutsu (タムコック洞窟): Động Tam Cốc.

Fon'nya to keban dōkutsu (フォンニャとケバン洞窟): Động Phong Nha, Kẻ Bàng.

Danan (ダナン): Đà Nẵng.

Daratto (ダラット): Đà Lạt.

Các địa danh Việt Nam đã góp phần khẳng định nét đẹp văn hóa truyền thống và đó cũng chính là niềm tự hào của dân tộc ta.

Bài viết tên các địa danh Việt Nam bằng tiếng Nhật được tổng hợp giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm