Home » Phụ bếp tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-26 14:14:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phụ bếp tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 08/07/2020)
           
Phụ bếp tiếng Nhật là sukarion (スカリオン). Đây là từ người Nhật mượn của tiếng Anh để gọi người phụ bếp. Người phụ bếp là người hỗ trợ đầu bếp chính trong việc chế biến món ăn.

Phụ bếp tiếng Nhật là sukarion (スカリオン).

Câu ví dụ về từ sukarion (スカリオン).

私のアルバイトは日本レストランにスカリオンです。

SGV, phụ bếp tiếng Nhật là gì.Watashi no arubaito wa nihonresutoran ni sukariondesu.

Công việc làm thêm của tôi là làm phụ bếp ở nhà hàng Nhật Bản.

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề nhà bếp:

Ohashi (お箸): Đũa.

Osara (お皿): Cái đĩa.

Supuun (スプーン): Muỗng.

Fooku (フォーク): Cái nĩa.

Awadateki (泡立て器): Cây đánh trứng.

Bon (盆): Cái mâm.

Yakan (やかん): Ấm nước.

Furaipan (フライパン): Cái chảo.

Naifu (ナイフ): Con dao.

Oobun (オーブン): Lò nướng.

Denkikonro (電気コンロ): Bếp điện.

Denshirenji (電子レンジ):Lò vi sóng.

Gomibako (ゴミ箱): Thùng rác.

Rezouko (冷蔵庫): Tủ lạnh.

Shokkidana (食器棚): Tủ chén bát.

Abura (油): Dầu ăn.

Satou (砂糖): Đường.

Shio (塩): Muối.

Koshou (胡椒): Tiêu.

Karashi (カラシ): Mù tạt.

Bài viết phụ bếp tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm