Home » Ngôi sao trong tiếng Nhật
Today: 2024-04-16 23:17:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngôi sao trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 28/07/2020)
           
Ngôi sao trong tiếng Nhật là hoshi (星). Ngôi sao là một thiên thể dạng cầu ở thể plasma, phát ra ánh sáng và tự chống lại được lực hấp dẫn bản thân nhờ phản ứng kết hợp hạt nhân trong lòng của nó.

Ngôi sao trong tiếng Nhật là hoshi (星). Ngôi sao là một quả cầu plasma sáng, khối lượng lớn được giữ bởi lực hấp dẫn.

Ngôi sao gần Trái Đất nhất là mặt trời, nó là nguồn của hầu hết năng lượng trên Trái Đất.

Nhiều ngôi sao khác có thể nhìn thấy được trên bầu trời đêm, khi chúng không bị lu mờ đi dưới ánh sáng của Mặt Trời.

Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến không gian.

Uchuu (宇宙): Vũ trụ, không gian.

Uchuujin (宇宙人): Người ngoài hành tinh.

Uchuukuukan (宇宙空間): Không gian bên ngoài.

Suisei (彗星): Sao chổi.

Juuryoku (重力): Trọng lực.

Ngôi sao trong tiếng Nhật, SGVTaiyoukei (太陽系): Hệ mặt trời.

Taiyou (太陽): Mặt trời.

Wakusei (惑星): Hành tinh.

Shouwakusei (小惑星): Hành tinh nhỏ.

Ryuusuei (流星): Sao băng.

Inseki (隕石): Thiên thạch.

Kidou (軌道): Quỹ đạo.

Ginka (銀河): Thiên hà.

Ryuuseigun (流星群): Mưa sao băng.

Gesshoku (月食): Nguyệt thực.

Nisshoku (日食): Nhật thực.

Kounen (光年): Năm ánh sáng.

Tsuki (月): Mặt trăng.

Seiza (星座): Chòm sao.

Kasei (火星): Sao Hỏa.

Kisei (金星): Sao Kim.

Chikyuu (地球): Trái đất.

Suisei (水星): Sao Thủy.

Mokusei (木星): Sao Mộc.

Dosei (土星): Sao Thổ.

Tennousei (天王星): Sao Thiên Vương.

Kaiousei (海王星): Sao Hải Vương.

Meiousei (冥王星): Sao Diêm Vương.

Burakkuhōru (ブラックホール): Lỗ đen.

Amanogawa (天の川): Dãi ngân Hà.

Seiten (至点): Chí điểm.

Bài viết ngôi sao trong tiếng Nhật là được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm