Home » Ngã xe tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-26 09:45:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngã xe tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 10/06/2020)
           
Ngã xe tiếng Nhật là korobu (転ぶ, ころぶ). Ngã xe là nỗi sợ hãi của hầu hết mọi người khi tham gia giao thông. Tuy nhiên đối với nhiều người nó mang lại cảm giác thích thú.

Ngã xe tiếng Nhật là korobu (転ぶ, ころぶ). Ngã xe là nỗi sợ hãi của hầu hết mọi người khi tham gia giao thông. Tuy nhiên đối với nhiều người nó mang lại cảm giác thích thú.

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông:

Michi (道, みち): Đường.

Sumi (角, すみ): Góc phố.

Kōsaten (交差点, こうさてん): Ngã tư.

Bunkiten (分岐点, ぶんきてん): Ngã ba.

Taihisho (待避所, たいひしょ): ChỗNgã xe tiếng Nhật là gì tạm dừng xe trên đường.

Hodō (歩道, ほどう): Vỉa hè.

Ōdan hodō (横断歩道, おうだんほどう): Vạch sang đường.

Dōrohyōji (道路標識, どうろひょうじ): Biển chỉ đường.

Michibata (道端, みちばた): Lề đường.

Dōro kōji (道路工事, どうろこうじ): Công trình sửa đường.

Raundoabauto (ラウンドアバウト): Bùng binh.

Sābisu (サービス): Dịch vụ.

Jiko (事故, じこ): Tai nạn.

Kōtsū jūtai (交通渋滞, こうつうじゅうたい): Tắc đường.

Shōtotsu suru (衝突する, しょうとつする): Đâm.

Jikoniau (事故に遭う, じこにあう): Bị tai nạn.

Surippu suru (スリップする): Trượt bánh xe.

Ensuto sa seru (エンストさせる): Làm chết máy.

Kyū burēki (急ブレーキ, きゅうブレーキ): Phanh gấp.

Jidōsha gakkō no kyōkan (自動車学校の教官, じどうしゃがっこのきょうかん): Giáo viên dạy lái xe.

Bài viết ngã xe tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm