Home » Mỹ phẩm tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-29 03:12:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mỹ phẩm tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 03/07/2020)
           
Mỹ phẩm tiếng Nhật là keshōhin (化粧品). Ngày nay, mỹ phẩm là một phần không thể thiếu trong quá trình làm đẹp của chị em phụ nữ.

Mỹ phẩm tiếng Nhật là keshōhin (化粧品).

Ngày nay, mỹ phẩm là một phần không thể thiếu trong quá trình làm đẹp của chị em phụ nữ.

Một số từ vựng về mỹ phẩm bằng tiếng Nhật.

UV kea (UVケア): Kem chống nắng.

Kurenjingu (クレンジング): Kem tẩy trang.

Senganryou (洗顔料): Sữa rửa mặt.

Keshousui (化粧水): Nước hoa hồng.

Kurīmu (クリーム): Kem dưỡng da.

Bodikurīmu (ボディクリーム): Kem dưỡng da toàn thân.

BB kurī  (BBクリー): Kem nền BB.

Fandēshon (ファンデーション): Kem nền foundation.

Meikufeisupaudā (メイクフェイスパウダー): Phấn thoa mặt.

Meikushitaji (下地): Kem lót.

Konshīrā (コンシーラー): Kem che khuyết điểm.

Hairaito (ハイライト): Phấn tạo khối.

Chīku (チーク): Phấn má.SGV, Mỹ phẩm tiếng Nhật là gì

Kuchibeni (口紅): Son môi.

Airainā (アイライナー): Chì kẻ mắt.

Aishadō (アイシャドウ): Phấn mắt.

Masukara (マスカラ): Mascara.

Aiburou (アイブロウ): Kẻ lông mi.

Tsukematsuge (つけまつげ): Lông mi giả.

Bihaku (美白): Sản phẩm trắng da.

Eijingukea (エイジングケア): Sản phẩm chống lão hoá.

Kehana kea (毛穴): Sản phẩm làm sạch lỗ chân lông.

Pīringu (ピーリング): Sản phẩm tẩy da chết.

Bài viết mỹ phẩm tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm