Home » Mua sắm tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-29 13:07:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mua sắm tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 27/07/2020)
           
Mua sắm tiếng Nhật là kaimono (買い物). Mua sắm là hoạt động lựa chọn và mua hàng hóa trực tiếp hoặc gián tiếp, đây là hoạt động thiết yếu và được diễn ra hàng ngày.

Mua sắm tiếng Nhật là kaimono (買い物). Mua sắm là hoạt động lựa chọn và mua sản phẩm, hàng hóa. Đây là một hoạt động diễn ra hằng ngày, đôi khi đó cũng là một sở thích của chị em phụ nữ.

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề mua sắm.

Uru (売る): Bán.

Kau (買う): Mua.

Seihin (製品): Sản phẩm.

Baibai (売買): Buôn bán, thương mại.

Koukan (交換): Trao đổi.SGV, mua sắm tiếng Nhật là gì

Konbini (コンビに): Cửa hàng tiện lợi.

Kettouhinya (骨董品屋): Cửa hàng đồ cổ.

Chuukohinten (中古品点): Cửa hàng tiết kiệm.

Ichiba (市場): Chợ.

Nedan (値段): Giá.

Ikura (いくら): Bao nhiêu.

Yasui (安い): Giá rẻ.

Takai (高い): Đắt tiền.

Harau (払う): Thanh toán, trả tiền.

Genkin (現金): Tiền mặt.

Kurejitto kaado (クレジットカード): Thẻ tín dụng.

Debitto kaado (デビットカード): Thẻ ghi nợ.

Bài viết mua sắm tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm