| Yêu và sống
Mùa hè tiếng Anh là gì
Mùa hè tiếng Anh là summer, là mùa với những ngày có thời gian ban ngày dài và nóng nhất trong năm, ánh sáng ban ngày là chủ yếu ở mức độ khác nhau theo vĩ độ. Vào mùa hè thời tiết nắng nóng, vẫn có những cơn mưa rào bất chợt. Mùa hè diễn ra trong khoảng giữa mùa xuân và mùa thu.
Một số từ vựng tiếng Anh về mùa hè:
Sunny: Nắng.
Flamboyant: Chói chang.
Hot: Nóng nực.
Summer: Mùa hè.
Sun: Mặt trời.
Tropical : Khí hậu nhiệt đới.
Wind: Gió.
Vacation: Nghỉ hè.
Shower: Mưa rào.
Go to the beach: Tắm biển.
Sunbathing: Tắm nắng.
Sunscreen: Kem chống nắng.
Ice cream: Kem.
Một số ví dụ tiếng Anh về mùa hè:
1. Summer weather is very hot.
Thời tiết mùa hè rất nóng nực.
2. In the summer, going to the beach is very enjoyable.
Mùa hè đi tắm biển rất khoái.
3. People go on vacation to avoid the heat.
Mọi người đi nghỉ mát để tránh nóng.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ SGV - mùa hè tiếng Anh là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Tính cách con người trong tiếng Trung là gì (05/07/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Sách trong tiếng trung nghĩa là gì (05/07/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Động vật hoang dã trong tiếng Trung là gì (04/07/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Túi trong tiếng Trung là gì (04/07/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Khách sạn trong tiếng trung là gì (04/07/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Vận may trong tiếng Trung là gì (04/07/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Điện thoại di động trong tiếng Trung là gì (04/07/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Phòng ban công ty trong tiếng Trung là gì (04/07/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Tổ chức các quốc gia Châu Mỹ trong tiếng Trung là gì (04/07/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Quốc gia trong tiếng Trung là gì (03/07/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn