Home » Miêu tả mẹ bằng tiếng Trung
Today: 2024-03-28 19:43:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Miêu tả mẹ bằng tiếng Trung

(Ngày đăng: 22/06/2020)
           
Miêu tả mẹ bằng tiếng Trung là 摹写妈妈 (Móxiě māmā). Mẹ luôn là một người đặc biệt và vĩ đại đối với mỗi người. Một vài từ vựng miêu tả hình dáng của mẹ bằng tiếng Trung.

Miêu tả mẹ bằng tiếng Trung là 摹写 妈妈 (Móxiě māmā). Mẹ luôn là một người đặc biệt và vĩ đại đối với mỗi người.

Một vài từ vựng miêu tả hình dáng của mẹ bằng tiếng Trung:

瘦 (Shòu): Gầy.

胖 (Pàng): Mập, béo.

端正 (Duān zhèng): Cân đối.

高 (Gāo): Cao.

矮 (Ǎi): Thấp.Miêu tả mẹ bằng tiếng Trung, SGV

苗 条 (Miáo tiao): Thon thả.

结 实 (Jiē shi): Vạm vỡ.

漂 亮 (Piào liang): Xinh đẹp.

好 看 (Hǎo kàn): Dễ nhìn.

双 眼 皮 (Shuāng yǎn pí): Mắt hai mí.

单 眼 皮 (Dān yǎn pī): Mắt một mí.

高 鼻 梁 (Gāo bí liáng): Sống mũi cao.

高 颧 骨 (Gāo guān gǔ): Gò má cao.

Một vài câu nói hay về mẹ bằng tiếng Trung:

无论 我 现在 怎么 样, 还是 希望 以后 会 怎么 样. 我 都 应当 归功 于 我 天使 一般 的 母亲.

(Wúlùn wǒ xiànzài zěnme yàng, háishì xīwàng yǐhòu huì zěnme yàng. Wǒ dōu yīngdāng guīgōng yú wǒ tiānshǐ yībān de mǔqīn).

Cho dù bây giờ tôi đang làm gì, hay là sau này như thế nào. Tôi đều nghĩ về người mẹ thiên sứ của tôi.

我 的 母亲 是 我 见过 的 最 漂亮 的 女人. 我 所有 的 一切 都 归功 于 我 的 母亲. 我 一生 中 所有 的 成就 都 归功 于 我 从 她 那儿 得到 的 德, 智, 体 的 教育.

(Wǒ de mǔqīn shì wǒ jiànguò de zuì piàoliang de nǚrén. Wǒ suǒyǒu de yīqiè dōu guīgōng yú wǒ de mǔqīn. Wǒ yīshēng zhōng suǒyǒu de chéngjiù dōu guīgōng yú wǒ cóng tā nà’er dédào de dé, zhì, tǐ de jiàoyù).

Mẹ tôi là người phụ nữ đẹp nhất tôi từng thấy. Tôi nợ mẹ tôi mọi thứ. Tất cả những thành tựu trong cuộc sống của tôi từ giáo dục, đạo đức, trí tuệ đến sức khỏe đều là có được từ mẹ.

Bài viết miêu tả mẹ bằng tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm