Home » Mảnh mai tiếng Hàn là gì
Today: 2024-03-29 17:42:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mảnh mai tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 21/07/2020)
           
Mảnh mai tiếng Hàn là 날씬하다 (nalssinhada). Mảnh mai là một trong những hình mẫu của cái đẹp phổ biến nhất hiện nay đối với phụ nữ Châu Á.

Mảnh mai tiếng Hàn là 날씬하다 (nalssinhada). Mảnh mai là một trong những hình mẫu của cái đẹp phổ biến nhất hiện nay đối với phụ nữ Châu Á, vì vậy họ cho rằng nếu có vóc dáng mảnh mai mặc gì cũng đẹp cũng xinh.

Từ vựng tiếng Hàn về vóc dáng cơ thể.

얼굴이 동그랗다 (eolkuli tongkeurahda): Khuôn mặt tròn.

얼굴이 네모나다 (eolkuli nemonada): Khuôn mặt vuông.

절세 미인 (jeolse miễn): Đẹp tuyệt trần.

미모 (mim): Nét đẹp mỹ miều.

완벽하다 (oanbyeokhada): Hoàn hảo, hoàn mỹ.

각진 얼굴 (kakjin eolkul): Khuôn mặt có góc cạnh.

야하다 (yahada): Khêu gợi, hở hang.SGV, mảnh mai tiếng Hàn là gì

식스팩 (sikseuphaek): 6 múi.

미남 (manama): Mỹ nam.

미인 (miễn): Mỹ nhân.

이쁘다 (ibbeuda): Xinh đẹp.

마르다 (mareuda): Gầy.

매력있다 (maeryeokissda): Hấp dẫn.

섹시하다 (seksihada): Gợi cảm.

뚱뚱하다 (ttongttonghada): Béo.

반듯한 코 (banteukhan kho): Mũi dọc dừa.

멋있다 (meosissda): Ngầu, phong độ.

통통하다 (thongthonghada): Đầy đặn.

체격 (chekeok): Vóc dáng.

S라인 (srain): Thân hình chữ S.

체격이 좋다 (chekeoki jordan): Vóc dáng đẹp.

체격이 크다 (chekeoki kheuda): Vóc dáng to cao.

체격이 작다 (chekeoki jakda): Vóc dáng nhỏ.

평균 키 (pheongkyon khi): Cao trung bình.

단정한 외모 (tạneonghan uimo): Dáng người gọn.

비만 (biman): Béo phì.

다리가 길다 (taka kilda): Chân dài.

다리가 짧다 (tarika yyalda): Chân ngắn.

가냘픈 몸매 (kanyalpheun mommae): Thân hình nhỏ nhắn.

Bài viết mảnh mai tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm