Home » Mạng xã hội tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-18 20:06:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mạng xã hội tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 20/07/2020)
           
Mạng xã hội tiếng Hàn là 소셜 네트워크 (sosyeol neteuwokeu). Mạng xã hội là dịch vụ kết nối mọi người trên Internet lại với nhau, với nhiều mục đích khác nhau không phân biệt không gian và thời gian.

Mạng xã hội tiếng Hàn là 소셜 네트워크 (sosyeol neteuwokeu). Mạng xã hội đang ngày càng phát triển và trở thành một phần của cuộc sống chúng ta. => Lịch khai giảng, học phí.

Mạng xã hội dành cho mọi đối tượng sử dụng, không phân biệt giới tính, độ tuổi, vùng miền… Người dùng có thể liên kết với nhau dù họ ở bất cứ đâu, bất cứ khi nào, chỉ cần có internet.

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến mạng xã hội

페이스북 (peiseubug): Facebook.

트위 (teuwi): Twitter.

인스타그램 (inseutageulaem): Instagram.Mạng xã hội tiếng Hàn là gì, sgv

유튜브 (yutyubeu): YouTube.

링크트인 (lingkeuteu): Linkedin.

누리꾼 (nulikkun): Cư dân mạng.

인터넷 (inteones): Internet.

내려받기 (naelyeobadgi): Download.

올려주기 (ollyeojugi): Tải lên, đăng lên.

소성 미디어 (soseong midieo ): Truyền thông xã hội.

스팸 (seupaem): Spam.

공유하다 (gong-yuhada): Chia sẻ.

채팅 (chaeting): Chatting.

페이지 (peiji): Trang.

게시하다 (gesihada): Đăng bài viết, ảnh.

댓글 (daesgeul): Bình luận.

검색하다 (geomsaeghada): Tìm kiếm.

팔로우 (pallou): Theo dõi.

차단하다 (chadanhada): Chặn.

팔로워 (pallowo): Người theo dõi.

Bài viết mạng xã hội tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm