Home » Logistics tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-29 09:42:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Logistics tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 18/06/2020)
           
Logistics tiếng Nhật là rojisutikusu (ロジスティクス). Logistics là một chuỗi nhiều hoạt động xoay quanh hàng hóa như đóng gói, bao bì, lưu trữ hàng hóa, kho bãi, bảo quản, vận chuyển hàng hóa.

Logistics tiếng Nhật là ロジスティクス, phiên âm là rojisutikusu. Dịch vụ logistics là hoạt động thương mại, cung cấp, vận chuyển, hàng hóa từ nơi cung cấp đến người tiêu dùng.

Logistics gồm các hoạt động: lưu trữ hàng hóa, bao bì, đóng gói, kho bãi, luân chuyển, làm thủ tục hải quan, nhằm chuyển sản phẩm, hàng hóa từ nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng nhanh nhất, tối ưu nhất.

Nhân viên logistics là người phụ trách các công việc liên quan đến chuỗi các hoạt động nói trên.

Các tài nguyên được quản lý trong logistics gồm nguyên vật liệu, thức ăn, động vật, thiết bị, chất lỏng. Đồng thời logistics cũng quản lýLogistics tiếng Nhật là gì, SGV những thứ như thông tin, tiền hoặc thời gian.

Logistics giúp doanh nghiệp tiết kiệm được khoản chi phí vận chuyển không nhỏ, giá thành sản phẩm được hạ xuống, nâng cao khả năng cạnh tranh, đem về nhiều lợi nhuận.

Các vị trí ngành nghề trong logistics:

Nhân viên thu mua.

Nhân viên kiểm kê.

Nhân viên quản lý hàng hóa.

Nhân viên xuất nhập khẩu.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến logistics:

サプライチェーン (sapuraichēn): Chuỗi cung ứng.

顧客 (kokyaku): Khách hàng.

サービス (sābisu): Dịch vụ.

要求 (yōkyū): Yêu cầu, nhu cầu.

発生地点 (hasseichiten): Địa điểm phát.

消費地点 (shōhichiten): Địa điểm tiêu thụ.

保管 (hokan): Bảo quản.

物流 (butsuryū): Hậu cần.

最適化 (saitekika): Tối ưu hóa.

Bài viết logistics tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm