Home » Khả năng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-03-29 01:13:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khả năng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/08/2022)
           
Khả năng trong tiếng Trung là 本领 (Běnlǐng), khả năng là cái xuất phát từ bản chất bên trong sự vật, nó là "cái hiện chưa có” và “sẽ có”, tức là các sự vật được nói tới trong khả năng chưa tồn tại.

Khả năng trong tiếng Trung là  本领 (Běnlǐng), khả năng là cái có thể xuất hiện có thể xảy ra trong điều kiện nhất định, cái vốn có về vật chất hoặc tinh thần để có thể làm được việc gì.

Một số từ vựng về khả năng trong tiếng Trung:

聪明 /Cōngmíng/: Thông minh.

精于 /Jīng yú/: Thành thạo.

手法 /Shǒufǎ/: Thủ pháp.Khả năng trong tiếng Trung là gì

资深 /Zīshēn/: Nhiều kinh nghiệm.

一把手 /Yībǎshǒu/: Thạo việc.

资质 /Zīzhì/: Tư chất.

天赋 /Tiānfù/: Thiên phú.

擅长 /Shàncháng/: Sở trường.

能力 /Nénglì/: Năng lực.

得力 /Délì/: Đắc lực.

Một số ví dụ về khả năng trong tiếng Trung:

1. 今天可能会下雨。

/Jīntiān kěnéng huì xià yǔ./

Hôm nay trời có thể mưa.

2. 他的本领是能够很快记住。

/Tā de běnlǐng shì nénggòu hěn kuài jì zhù./

Khả năng của anh ấy là có thể ghi nhớ một cách nhanh chóng.

3. 可能性是来自事物的内在本质。

/Kěnéng xìng shì láizì shìwù de nèizài běnzhí./

Khả năng là cái xuất phát từ bản chất bên trong sự vật.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Khả năng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm