Home » Inu tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-26 02:51:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Inu tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 15/06/2020)
           
Inu tiếng Nhật là 犬 (いぬ). Inu có nghĩa là con chó, con cún. Chó là động vật trung thành, gần gũi với con người được nuôi để giữ nhà hoặc làm thú cưng. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật.

Inu tiếng Nhật là 犬 (いぬ).

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật:

Doubutsu (動物): Động vật.

Honyuurui (哺乳類): Động vật có vú.

Koinu (子犬): Chó con.

Neko (猫): Con mèo.

Kitsune (狐): Con cáo.

Ookami (狼): Chó sói.

inu tiếng Nhật là gì, ngoại ngữ SGVHyou (豹): Con báo.

Nezumi (ネズミ): Con chuột.

Raion (ライオン): Con sư tử.

Saru (猿): Con khỉ.

Gorira (ゴリラ): Con khỉ đột.

Kachiku (家畜): Gia súc.

Usagi (兎): Con thỏ.

Uma (馬): Con ngựa.

Shimauma (縞馬): Ngựa vằn.

Panda (パンダ): Gấu trúc.

Ushi (牛): Con bò.

Yagyuu (野牛): Con trâu.

Buta (豚): Con heo.

Yagi (山羊): Con dê.

Hitsuji (羊): Con cừu.

Konchyuu (昆虫): Côn trùng.

Ka (蚊): Con muỗi.

Ari (蟻): Con kiến.

Hae (蠅): Con ruồi.

Kumo (蜘): Con nhện.

Aburamushi (油虫): Con gián.

Sasori (蠍): Con bọ cạp.

Hotaru (蛍): Con đom đóm.

Chyouchyou (蝶々): Bươm bướm.

Bài viết inu tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm