Home » HSK trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-29 15:45:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

HSK trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/07/2022)
           
HSK trong tiếng Trung gọi là 汉语水平考试 /hàn yǔ shuǐ píng kǎo shì/. Là một cuộc thi nhằm kiểm tra trình độ ngôn ngữ tiếng Trung cho người muốn đến Trung Quốc học tập và làm việc.

HSK trong tiếng Trung gọi là 汉语水平考试 /hàn yǔ shuǐ píng kǎo shì/. Là một kỳ thi được HANBAN - một tổ chức phi chính phủ liên kết với Bộ giáo dục nước Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa tổ chức.

Một số từ vựng về HSK trong tiếng Trung:

结业证 /jié yè zhèng/: Chứng chỉ.

文凭 /wén píng/: Văn bằng.

试题 /kǎo tí/: Đề thi, bài thi.

汉语水平考试 /hàn yǔ shuǐ píng kǎo shì/: Kỳ thi HSK.HSK trong tiếng Trung là gì

考试团 /kǎoshì tuán/: Hội đồng thi.

口头考试 /kǒu tóu kǎo shì/: Kỳ thi vấn đáp.

初级 /chūjí/: Sơ cấp.

中级 /zhōngjí/: Trung cấp.

水平 /shuǐpíng/: Trình độ.

考察 /kǎochá/: Khảo sát.

高级 /gāojí/: Cao cấp.

投考者 /tóu kǎo zhě/: Thí sinh.

Một số ví dụ về HSK trong tiếng Trung:

1. 目前, HSK考试规则有一些变化。

/mùqián, HSK kǎoshì guīzé yǒu yīxiē biànhuà./

Hiện nay quy định về kỳ thi HSK có một số thay đổi.

2. 你打算什么时候考HSK?

/nǐ dǎsuàn shénme shíhòu kǎo HSK?/

Bạn dự định khi nào thi HSK?

3. 我参加了HSK考试得了220分。

/wǒ cānjiāle HSK kǎoshì déliǎo 220 fēn./

Tôi tham gia kỳ thi HSK đạt 220 điểm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - HSK trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm