Home » Học lực khá tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-29 21:02:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Học lực khá tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 23/07/2020)
           
Học lực khá tiếng Nhật là akademikku (アカデミック). Người muốn có học lực khá phải đảm bảo là môn văn hoặc toán và điểm trung bình tất cả các môn đều phải trên 6.5 đồng thời không có môn nào dưới 5.

Học lực khá tiếng Nhật là アカデミック phiên âm là akademikku. Người muốn có học lực khá là phải thực hiện đầy đủ nhiệm vụ và qui định của học sinh, không vi phạm đến mức bị xử lí kỉ luật, không vi phạm điều cấm kị đối với học sinh. Nhưng có ít nhất 2 phần 3 số bài kiểm tra đạt từ loại khá trở lên, các bài kiểm tra xếp loại đạt. 

Một số từng vựng liên quan đến học lực khá.

Gakuryoku (がくりょく): Học lực.

Jouzuninarau (じょうずにならう): Học giỏi.

Benkyoshimasu (べんきょうします): Học.học lực khá tiếng Nhật là gì

Gakki (がっき): Học kỳ.

Kimatsu (きまつ): Hết học kỳ.

Shingakki (しんがつき): Học kỳ mới.

Bungaku (ぶんがく): Văn học.

Gakushyuusuru (がくしゆうする): Học hỏi.

Gakunen (がくねん): Năm học.

Gatsuka (がつか): Môn học.

Osameru (おさめる): Học ôn.

Gengogaku (げんごがく): Ngôn ngữ học.

Một số mẫu câu liên quan đến học lực khá.

あなたの学力がいいですね。

Anata no gakuryoku ga iidesune.

Học lực của cậu tốt nhỉ.

日本語を勉強したい。

Nihongo o benkyoshitai.

Tôi muốn học tiếng Nhật.

今年はかなり良い学生です。

Kotoshi wa kanariyoigakuseidesu.

Năm nay tôi là học sinh có học lực khá.

Bài viết học lực khá tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm