Home » Hồ sơ xin việc trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-03-29 20:03:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hồ sơ xin việc trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/07/2022)
           
Hồ sơ xin việc trong tiếng Trung là 申请工作 (Shēnqǐng gōngzuò), hồ sơ xin việc chính là một tập hợp của những tài liệu về cá nhân của người xin việc làm, hồ sơ xin việc tốt có thể làm tăng khả năng được nhận.

Hồ sơ xin việc trong tiếng Trung là 申请工作 (Shēnqǐng gōngzuò), hồ sơ xin việc là tập hợp các tài liệu có nội dung tóm lược về bản thân ứng viên. 

Một số từ vựng về hồ sơ xin việc trong tiếng Trung:

个人简历 /gèrén jiǎnlì/: CV cá nhân.

性别 /xìngbié/: Giới tính.

出生日期 /chūshēng rìqí/: Ngày tháng năm sinh.

身份证号 /shēnfèn zhèng hào/: Số Chứng minh thư.Hồ sơ xin việc trong tiếng Trung là gì

身高 /shēngāo/: Chiều cao.

体重 /tǐzhòng/: Cân nặng.

专业 /zhuānyè/: Chuyên ngành.

姓名 /xìngmíng/: Họ tên.

技能 /jìnéng/: Kỹ năng.

文化程度 /wénhuà chéngdù/: Trình độ văn hoá.

Một số ví dụ về hồ sơ xin việc trong tiếng Trung:

1. 能够在专业、活泼环境工作及学习。

/Nénggòu zài zhuānyè, huópō huánjìng gōngzuò jí xuéxí./

Có khả năng làm việc và học tập trong môi trường chuyên nghiệp, sôi nổi.

2. 申请工作是包含候选人个人资料摘要的文件集合。

/Shēnqǐng gōngzuò shì bāohán hòuxuǎn rén gèrén zīliào zhāiyào de wénjiàn jíhé./

Hồ sơ xin việc là một tập hợp các tài liệu bao gồm một bản tóm tắt về hồ sơ của một ứng viên.

3. 简历是关于你自己的简短文件。

/Jiǎnlì shì guānyú nǐ zìjǐ de jiǎnduǎn wénjiàn/

Cv là một tập văn bản tài liệu tóm tắt về bản thân.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Hồ sơ xin việc trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm