Home » Hộ chiếu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-19 18:00:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hộ chiếu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/07/2022)
           
Hộ chiếu trong tiếng Trung là 护照 /hù zhào/, là giấy tờ sử dụng để xuất cảnh, nhập cảnh, chứng minh quốc tịch và nhân thân mà chính phủ của một quốc gia cấp cho công dân của quốc gia đó.

Hộ chiếu trong tiếng Trung là 护照 /hù zhào/, hộ chiếu là một giấy thông hành, dùng để xác nhận danh tính và quốc tịch của người giữ hộ chiếu chủ yếu cho mục đích đi lại quốc tế.

Hộ chiếu tiêu chuẩn có thể chứa thông tin như tên, nơi ở và ngày sinh, ảnh, chữ ký và các thông tin nhận dạng có liên quan khác của người sở hữu hộ chiếu.

Một số từ vựng về hộ chiếu trong tiếng Trung:

国籍 /Guó jí/: Quốc tịch.

移民 /Yí mín/: Di dân.

出境 /chū jìng/: Xuất cảnh.

入境 /rù jìng/: Nhập cảnh.

护照 /hù zhào/: Hộ chiếu.

外交护照 /wài jiāo hù zhào/: Hộ chiếu ngoại giao.

官员护照 /guān yuán hù zhào/: Hộ chiếu công chức.

签证 /qiān zhèng/: Visa.

入境签证 /rù jìng qiān zhèng/: Visa, thị thực nhập cảnh.Hộ chiếu trong tiếng Trung là gì

过境签证 /guò jìng qiān zhèng/: Visa quá cảnh.

出境签证 /chū jìng qiān zhèng/: Visa xuất cảnh.

观光 / Guān guāng/: Tham quan (mục đích nhập cảnh).

公务 /gōng wù/: Công việc (mục đích nhập cảnh).

探亲 /tàn qīn/: Thăm thân nhân (mục đích nhập cảnh).

海关申报单 /hǎi guān shēn bào dān/: Tờ khai hải quan.

Một số ví dụ về hộ chiếu trong tiếng Trung:

1. 请问,我可以看一下你的飞机票、护照和健康证吗?

/ Qǐngwèn, wǒ kěyǐ kàn yīxià nǐ de fēijī piào, hùzhào hé jiànkāng zhèng ma?/

Xin lỗi, tôi có thể xem vé máy bay, hộ chiếu và giấy khám sức khỏe của bạn không?

2. 你进入本国之前,我必须查验你的护照。

/Nǐ jìnrù běnguó zhīqián, wǒ bìxū cháyàn nǐ de hùzhào./

Tôi phải kiểm tra hộ chiếu của bạn trước khi bạn nhập cảnh vào đất nước này.

3. 你的护照放在哪儿了?

/Nǐ de hùzhào fàng zài nǎ'erle?/

Hộ chiếu của bạn để ở đâu?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Hộ chiếu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm