Home » Hình dạng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-29 18:06:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hình dạng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/07/2022)
           
Hình dạng trong tiếng Trung là 形状 (Xíngzhuàng). Hình dạng là hình một vật, dựa vào đó mà phân biệt với các vật khác, cùng một hình dạng nhưng khác nhau về kích thước.

Hình dạng trong tiếng Trung là 形状 (Xíngzhuàng), hình dạng là các vùng hai chiều có ranh giới dễ nhận biết. Chúng có thể mở hoặc đóng, góc cạnh hoặc tròn, lớn hay nhỏ.

Một số từ vựng về hình dạng trong tiếng Trung:

圆形 /yuán xíng/: Hình tròn.

金字塔 /Jīnzìtǎ/: Hình chóp.Hình dạng trong tiếng Trung là gì

圆锥形 /yuánzhuī xíng/: Hình nón.

正方形 /Zhèngfāngxíng/: Hình vuông.

三角形 /sānjiǎoxíng/: Hình tam giác.

椭圆形 /tuǒyuán xíng/: Hình oval.

菱形 /língxíng/: Hình thoi.

梯形 /tī xíng/: Hình thang.

多边形 /duōbiānxíng/: Hình đa giác.

平行四边形 /Píngxíng sìbiānxíng/: Hình bình hành.

Một số ví dụ về hình dạng trong tiếng Trung:

1. 只有一组对边平行的四边形。

/Zhǐyǒu yī zǔ duì biān píngxíng de sìbiānxíng./

Một tứ giác chỉ có một tập hợp các cạnh đối diện song song.

2. 饺子的形状是圆形的。

/Jiǎozi de xíngzhuàng shì yuán xíng de./

Hình dạng của bánh bao là hình tròn.

3.六个三角形组成一个六边形。

/Liù gè sānjiǎoxíng zǔchéng yīgè liù biān xíng./

Sáu hình tam giác tạo thành một hình lục giác.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Hình dạng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm