Home » Hiệp ước tiếng Hàn là gì
Today: 2024-03-29 16:27:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hiệp ước tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 20/05/2021)
           
Hiệp ước tiếng Hàn là 조약 /joyag/. Hiệp ước thường được gọi là văn kiện thể hiện các hợp đồng chính thức giữa các quốc gia liên quan đến các vấn đề như hòa bình, liên minh hoặc chiến tranh.

Hiệp ước trong tiếng Hàn là 조약 /joyag/. Hiệp ước là một thỏa thuận theo luật quốc tế được đưa vào bởi các tác nhân trong luật quốc tế, cụ thể là các quốc gia có chủ quyền và các tổ chức quốc tế. Một hiệp ước cũng có thể được biết đến như một thỏa thuận, giao thức, giao ước, hiệp ước, hoặc trao đổi thư, quốc tế.

Một số từ vựng liên quan đến 조약:

후원 /huwon/: Hỗ trợ, tài trợ

협정 /hyeobjeong/: Thỏa thuận

동맹 /dongmaeng/: Đồng minh

창당 /changdang/: Thành lập

세력 /selyeog/: Thế lực

군정 /gunjeong/: Chế độ dân chủ

가조약 /gajoyag/: Hiệp ước tạm thời

부전조약 /bujeonjoyag/: Hiệp ước hòa bình

통상조약 /tongsangjoyag/: Hiệp ước thương mại

Ví dụ:

우호 협력 조약.

Hiệp ước hợp tác hữu nghị. 

이 조약은 무기한유효하다.

Hiệp ước này có hiệu lực vô thời hạn. 

그들은 작년에 평화 친선조약을 맺었다.

Năm ngoái họ đã thành lập Hiệp ước hòa bình và hữu nghị. 

나토는 북대서양조약기구의 약칭이다.

NATO là tên viết tắt của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương. 

Bài viết hiệp ước tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm