Home » Hành trình tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-29 07:26:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hành trình tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 20/07/2020)
           
Hành trình tiếng Nhật là koutei (行程、こうてい). Hành trình là từ dùng để diễn tả một chuyến đi dài ngày. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch khám phá.

Hành trình tiếng Nhật là koutei (行程、こうてい).

Câu ví dụ về từ koutei (行程、こうてい).

国を探検する私の行程は六か月続きました。

Kuni o tanken suru watashi no koutei wa rotkagetsu tsudzukimashita.

Hành trình khám phá đất nước của tôi kéo dài 6 tháng.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề duSGV, hành trình tiếng Nhật là gì. lịch khám phá.

Ryokou saki (旅行先): Điểm đến.

Kengaku ryokou (見学旅行): Tham quan.

Shuugaku ryokou (修学旅行): Dã ngoại.

Ryokan (旅館): Lữ quán.

Ryokou sha (旅行者): Khách du lịch.

Kenkyuu ryokou (研究旅行): Tham quan nghiên cứu.

Dantai ryokou (団体旅行): Du lịch tập thể.

Kojin ryokou (個人旅行): Du lịch cá nhân.

Hosuteru (ホステル): Nhà nghỉ.

Yuusu hosuteru (ユースホステル): Quán trọ đêm.

Rizooto (リゾート): Khu nghỉ dưỡng.

Nimotsu (荷物): Hành lý.

Bài viết hành trình tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm