Home » Hàng lỗi tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-28 01:41:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hàng lỗi tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/10/2020)
           
Hàng lỗi tiếng Trung là 产品失败 (chǎnpǐn shībài). Hàng lỗi hay sản phẩm lỗi là một mặt hàng nào đó bị lỗi so với các mặt hàng cùng loại khác được bày bán ở trên thị trường.

Hàng lỗi tiếng Trung là 产品失败 (chǎnpǐn shībài), là một mặt hàng hay một sản phẩm nào đó bị lỗi về kiểu dáng hoặc kỹ thuật so với các mặt hàng cùng loại khác trên thị trường.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến hàng lỗi.

退货 (tuìhuò): Trả hàng.

换 (huàn): Trả, đổi.

退款 (tuì kuǎn): Hoàn tiền.

问题 (wèntí): Vấn đề.

质量 (zhìliàng): Chất lượng.

坏 (huài): Hỏng.

帮助中心 (bāngzhù zhōngxīn): Trung tâm chăm sóc khách hàng.

修 (xiū): Sửa chữa.

检查 (jiǎnchá): Kiểm tra.

发票 (fāpiào): Phiếu biên lai, hóa đơn.

投诉 (tóusù): Khiếu nại.

Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến hàng lỗi.

如果不满意可以退货吗?

Rúguǒ bù mǎnyì kěyǐ tuìhuò ma?

Nếu như không hài lòng có thể trả hàng không?

我想退这件衣服.

Wǒ xiǎng tuì zhè jiàn yīfú.

Tôi muốn trả lại bộ quần áo này.

我会处理这件事, 并且退还你的钱.

Wǒ huì chǔlǐ zhè jiàn shì, bìngqiě tuìhuán nǐ de qián.

Tôi sẽ xử lí việc này, đồng thời trả lại tiền cho anh.

Bài viết hàng lỗi tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm