Home » Giấy khám sức khỏe tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-29 12:55:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giấy khám sức khỏe tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 23/02/2021)
           
Giấy khám sức khỏe tiếng Nhật là Kenkoushindansho (健康診断書), là mẫu giấy xác nhận người lao động có đủ sức khỏe cần thiết để đi xin việc do cơ sở y tế có thẩm quyền chứng nhận.

Giấy khám sức khỏe tiếng Nhật là Kenkoushindansho (健康診断書), là mẫu giấy xác nhận người lao động có đủ sức khỏe cần thiết để đi xin việc 

Giấy khám sức khỏe ghi lại kết quả của quá trình người tới các cơ sở y tế để kiểm tra sức khỏe tổng quát.

Giấy khám sức khỏe tiếng Nhật là gì, sgvĐảm bảo một cơ thể khỏe mạnh, không mắc các chứng bệnh nguy hiểm, các bệnh lây nhiễm trầm trọng, có đủ sức khỏe năng lực để phục vụ cho công việc.

Đây là giấy tờ không thể thiếu trong hồ sơ xin học, xin việc hoặc xin cấp bằng lái,...

Giấy khám sức khỏe do các bệnh viện, trạm y tế, phòng khám cung cấp, có hiệu lực trong 6 tháng.

Trên giấy khám sức khỏe có những thông tin cá nhân và ảnh của người đến khám.

Vì vậy bạn cần mang theo chứng minh thư nhân dân và ảnh để điền vào giấy khám sức khỏe.

Ngoài chứng minh thư, bạn có thể dùng thẻ căn cước hoặc hộ chiếu.

Một số từ vựng liên quan đến giấy khám sức khỏe.

問診書 (monshinsho): Giấy khám bệnh.

健康保険証 (kenkouhokensho): Thẻ Bảo hiểm y tế.

病名 (byoumei): Tên bệnh.

診察 (shinsatsu): Khám bệnh.

レントゲンをとる (rentogen wo toru): Chụp X quang.

採血する(saiketsu suru): Lấy máu.

尿を採ってください (nyou wo totte kudasai): Hãy lấy nước tiểu ( để xét nghiệm).

内視鏡検査 (naishikyou kensa): Kiểm tra nội sôi.

血糖検査 (kettou kensa): Kiểm tra đường huyết.

内科 (naika): Khoa nội.

外科 (geka): Khoa ngoại.

Bài viết Giấy khám sức khỏe tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm