Home » Gia đình tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-03 11:09:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gia đình tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 03/12/2021)
           
Gia đình tiếng Hàn là “가족”. Là tế bào của xã hội và là nơi nuôi dưỡng nhân cách mỗi người. “가족” và “가정” đều có nghĩa là gia đình nhưng được sử dụng theo hai cách khác nhau. Từ vựng tiếng Hàn về gia đình.

Gia đình tiếng Hàn là “가족” . Nhưng bên cạnh đó cũng có từ “가정” có nghĩa là gia đình nhưng thường được ghép với các từ Hán Hàn như 가정 푹력 (bạo lực gia đình), 가정 형편 (hoàn cảnh gia đình), ... Còn “가족” để nói về các thành viên trong gia đình như 우리 가족 (gia đình tôi), 우리 가족 은 2 명 이다 (gia đình tôi có 2 người), ...

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình

Gia đình tiếng Hàn là gì친할아버지: Ông nội

친할머니: bà nội

외할머니: Bà ngoại

외할아버지: Ông ngoại

어머니: Mẹ

아버지: Ba

오빠: Anh (em gái gọi)

형: Anh (em trai gọi)

언니: Chị (em gái gọi)

누나: Chị (em trai gọi)

매형: anh rể (em trai gọi)

형부: Anh rể (em gái gọi)

형수: Chị dâu

남동생: Em trai

여동생: Em gái

조카: Cháu

형제: Anh chị ơi

큰아버지: Bác (anh của bố)

큰어머니: Bác gái (vợ của bác trai - 큰아버지)

작은 아버지: Chú (em của bố)

작은 어머니: Thím

삼촌: Anh, em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)

고모: Chị, em gái của bố

고모부: Chú, bác (lấy em hoặc của chị)

사촌: Anh chị ơi

외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)

외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)

이모: Dì hoặc bác gái (của chị)

이모부: Chú (chồng của 이모)

아내: Vợ

장인: Bố vợ

장모: Mẹ vợ

처남: Anh, em vợ (con trai)

처제: Em vợ (con gái)

처형: Chị vợ

남편: Chồng

시아버지: Bố chồng

시어머니: Mẹ chồng

아가씨: Call em gái chồng

도련님: Call em trai chồng một cách tôn trọng

시아주버니 (시형): Anh chồng

형님: Vợ của anh chồng

시동생: Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)

시숙: Anh chị chồng (nói chung)

Bài viết gia đình tiếng Hàn là gì được viết bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm