Home » Em ghét anh tiếng Nhật
Today: 2024-05-02 05:53:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Em ghét anh tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08/06/2020)
           
Em ghét anh tiếng Nhật là daikirai (大嫌い), ghét là một cảm xúc của sự cực kỳ không thích ai hoặc cái gì, gắn liền với những cảm xúc tức giận. Một số câu tiếng Nhật dùng để thể hiện cảm xúc.

Em ghét anh tiếng Nhật là daikirai (大嫌い).

Một số câu tiếng Nhật dùng để thể hiện cảm xúc. 

Urayamashii (羨ましい): Cảm thấy ghen tị. 

SGV, Em ghét anh trong tiếng Nhật Ureshii (うれしい): Thật vui mừng.

Totemo kandou shimashita (とても感動しました): Thật cảm động.

Anshin shimashita (安心しました): Vậy là đã an tâm rồi.

Omoshiroi (おもしろい): Thật thú vị.

Anata ga suki desu (あなたが好きです): Tôi thích bạn.

Kawai souni (かわいそうに): Thật đáng thương.

Samishii (さみしい): Thật cô đơn.

Kanashii (悲しい): Thật đáng buồn.

Kowai (こわい): Thật đáng sợ.

Hazukashii desu (恥ずかしいです): Thật xấu hổ.

Kuyashii (くやしい): Thật đau khổ.

Totemo/ hontouni zannen desu (とても/ 本当に残念です): Thật đáng tiếc.

Zannen dattane (残念だったね): Tiếc quá nhỉ.

Shinpai desu (心配です): Thật lo lắng.

Totemo taikutsu desu (とても退屈です): Thật là buồn chán.

Hidoina (ひどいな): Thật là tồi tệ.

Fuzakenaide (ふざけないで): Đừng ngớ ngẩn thế.

Odorokimashita (おどろきました): Thật bất ngờ.

Bài viết em ghét anh tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV. 

Bạn có thể quan tâm