Home » Dụng cụ y tế tiếng Nhật
Today: 2024-04-29 23:23:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dụng cụ y tế tiếng Nhật

(Ngày đăng: 24/02/2021)
           
Nếu bạn đang có ý định du học Nhật Bản ngành điều dưỡng thì nên tham khảo cách gọi tên một số dụng cụ y tế thường gặp bằng tiếng Nhật như 聴診器 Ống nghe, 注射器 Ống tiêm...

Tên một số dụng cụ y tế trong tiếng Nhật:

1. 松葉杖 (まつばづえ): Nạng

2. 杖 (つえ): Gậy

3. 救急車 (きゅうきゅうしゃ): Xe cấp cứu

4. 注射器 (ちゅうしゃ き): Ống tiêm

Dụng cụ y tế tiếng Nhật, Sgv5. 聴診器 (ちょうしん き): Ống nghe

6. 氷のう (ひょうのう): Dụng cụ đựng nước đá áp cho Hạ sốt

7. ガーゼ: Gạc (để buộc vết thương)

8. 救急箱 (きゅうきゅうばこ): Hộp đồ sơ cứu

9. 手術帽 (しゅじゅつぼう): Mũ phẫu thuật

10. 体温計 (たいおんけい): Nhiệt kế

11. 除細動器 (じょさいどうき): Máy khử rung tim

12. 血圧測定機 (けつあつそくていき): Máy đo huyết áp

13. ガスマスク: Mặt nạ chống hơi độc

14. 体重計 (たいじゅうけい): Cái cân

15. 呼吸用チューブ (こきゅうようチューブ): Ống thở

16. 手術台 (しゅじゅつだい): Bàn phẫu thuật

17. 人口呼吸器 (じんこうこきゅうき): Dụng cụ hô hấp nhân tạo

18. 超音波装置 (ちょうおんぱそうち): Máy siêu âm

19. メス: Dao mổ

20. 車椅子 (くるまいす): Xe lăn

Bài viết Dụng cụ y tế tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm