Home » Dụng cụ học tập tiếng Nhật
Today: 2024-05-03 02:01:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dụng cụ học tập tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08/06/2020)
           
Dụng cụ học tập tiếng Nhật là gakkou no mono 学校の物 (がっこうのもの). Nó là dụng cụ để hỗ trợ quan trọng trong học tập tìm kiếm tri thức. Một số từ vựng về dụng cụ học tập bằng tiếng Nhật.

Từ vựng dụng cụ học tập bằng tiếng Nhật: 

Enpitsu 鉛筆 (えんぴつ): Bút chì.

Pen ペン: Bút mực.

Bo-rupen ポールペン: Bút bi.

Dụng cụ học tập tiếng Nhật, ngoại ngữ SGVAkapen 赤ペン (あかぺん): Bút chì đỏ.

Fude 筆(ふで): Bút lông.

Iropen 色ペン (いろぺん): Bút màu.

Sya-pupenshiru シャープペンシル: Bút chì kim.

Kesugomu 消しゴム (けしゴム): Cục tẩy.

Conpasu コンパス: Compa.

Jyougi 定規 (じょうぎ): Thước kẻ.

Sankakujyougi 三角定規 (さんかくじょうぎ): Thước kẻ tam giác.

Hon 本 (ほん): Sách.

Kyoukasyo 教科書 (きょうかしょ): Sách giáo khoa.

No-to ノート: Vở.

Enpitsukezuri 鉛筆削り (えんぴつけずり): Gọt bút chì.

Irogami 色紙 (いろがみ): Giấy màu.

Hasami はさみ): Cái kéo.

Kokuban 黒板 (こくばん): Bảng đen.

Howaibo-do ホワイトボード: Bảng viết.

Nori 糊 (のり): Hồ dán.

Bài viết dụng cụ học tập tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm