Home » Đi công tác tiếng Trung là gì?
Today: 2024-05-02 05:36:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đi công tác tiếng Trung là gì?

(Ngày đăng: 26/02/2020)
           
Đi công tác tiếng Trung là gì? Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề công sở. Cùng ngoại ngữ SGV tìm hiểu qua bài viết.

Đi công tác tiếng Trung là 出差 [chū chāi]. Đi công tác ở Đài Loan 去台湾出差 [qù tái wàn chū chāi].

Sau đây là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thông dụng về chủ đề đi công tác. 

派[pài]: cử/phái đi.

老板派我去出差 lǎo bǎn pài wǒ qù chū chāi: Ông chủ cử tôi đi công tác. 

Đi công tác tiếng Trung là gì, SGV顺利 [shùn lì]: Thuận lợi. 

祝你出差顺利! zhù nǐ chū chāi shùn lì: Chúc bạn đi công tác thuận lợi!

准备 [zhǔn bèi]:chuẩn bị.

准备出差所需要的用品 zhǔn bèi xū yào yòng pǐn: chuẩn bị đồ dùng cần thiết cho chuyến công tác. 

登机牌 [dēng jī pái]: Thẻ lên máy bay. 

你可以在那边的值机柜台取你的登机牌 nǐ kě yǐ zài nà biān de zhí jī gùi tái qǔ nǐ de dēngjī pái: Bạn có thể lấy thẻ lên máy bay ở quầy check-in bên đó. 

出租车 [chū zū chē]: Taxi.

我想叫辆出租车wǒ xiǎng jiào liàng chū zū chē: Tôi muốn gọi một chiếc taxi.

酒店 [jǐu diàn]: Khách sạn.

师傅,我要去玉安酒店在阮氏明开路shìfu wǒ yāo qù Yù ān jǐu diàn zài ruǎn shì míng kāi lù: Bác tài, tôi muốn đến khách sạn Ngọc An ở đường Nguyễn Thị Minh Khai. 

预订酒店 [yù dìng jǐu diàn]: Đặt phòng khách sạn.

我已经预订了一个房间 wǒ yǐ jìng yù dìng le yī gē fáng jiàn: Tôi đã đặt trước một phòng rồi. 

吃饭 [chī fàn]: Ăn cơm.

今天下午我跟张老板去吃饭 jīn tiān xià wǔ wǒ gēn Zhāng lǎo bǎn qù chī fàn: Chiều hôm nay tôi cùng ông chủ Trương ăn cơm. 

合作 [hé zuò]: hợp tác. 

希望我们双方合作愉快!xī wàng wǒ men shuāng fàng hé zuò yú kuāi: Hy vọng chúng ta sẽ hợp tác vui vẻ.

Bài viết đi công tác tiếng Trung là gì? được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm