Home » Đau dạ dày tiếng Nhật
Today: 2024-04-20 01:45:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đau dạ dày tiếng Nhật

(Ngày đăng: 13/07/2020)
           
Đau dạ dày tiếng Nhật là itsuu (胃痛、いつう) đây là bệnh lý phổ biến gây ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ, cuộc sống và sinh hoạt của người bệnh. Tên một số loại bệnh bằng tiếng Nhật.

Đau dạ dày tiếng Nhật là 胃痛 (いつう, itsuu ).

Từ vựng tiếng Nhật về các loại bệnh.

SGV, đau dạ dày tiếng Nhậtアデノイド (adenoido): Bệnh amidan.

腹痛 (ふくつう、fukutsuu): Đau bụng.

頭痛 (ずつう、zutsuu): Đau đầu.

歯痛 (しつう、shitsuu): Đau răng.

虫垂炎 (ちゅうすいえん、chuusuien): Đau ruột thừa.

てんねんどう (tennentou): Bệnh đậu mùa.

ふみんしょう (fuminshou): Bệnh mất ngủ.

ひふびょう (hifubyou): Bệnh ngoài da.

おたふくかぜ (otafukukaze): Bệnh quai bị.

熱病 (ねつびょう、netsubyou): Sốt.

腎臓結石 (じんぞうけっせき、jinzoukesseki): Bệnh sỏi thận.

リューマチ (ryu-machi): Bệnh thấp khớp.

貧血病 (ひんけつびょう、hinketsubyou): Bệnh thiếu máu.

水疱瘡 (みずぼうそう、mizubousou): Bệnh thủy đậu.

心臓病 (しんぞうびょう、shinzoubyou): Bệnh tim.

うつびょう (utsubyou): Bệnh trầm cảm.

かんえん (kanen): Bệnh viêm gan.

いんのどほのお (innodohonoo): Bệnh viêm họng.

きかんしえん (kikanshien): Bệnh viêm phế quản.

かんこうへん (kankouhen): Bệnh sơ gan.

Bài viết đau dạ dày tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm