Home » Cứu hộ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-30 17:17:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cứu hộ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/07/2022)
           
Cứu hộ trong tiếng Trung là 救护 /jiùhù/, là hoạt động cứu phương tiện, tài sản, con người thoát khỏi nguy hiểm hoặc hoạt động cứu trợ (bao gồm cả việc kéo, đẩy) phương tiện đang bị nguy hiểm.

Cứu hộ trong tiếng Trung là 救护 /jiùhù/, bao gồm các hoạt động tiếp ứng hỗ trợ thường liên quan đến việc cứu sống hoặc điều trị khẩn cấp các vết thương sau tai nạn hoặc tình huống nguy hiểm.

Một số từ vựng về cứu hộ trong tiếng Trung:

援助 /jiùhù/: Hỗ trợ.

危险 /wéixiǎn/: Nguy hiểm.

适时 /shìshí/: Kịp thời.

救护队 /jìuhùdùi/: Đội cứu hộ.

救护 /jiùhù/: Cứu hộ.

急救 /jíjiù/: Cấp cứu.

急救站 /jíjiù zhàn/: Trạm cấp cứu.

险情 /xiǎnqíng/: Tình hình nguy hiểm.Cứu hộ trong tiếng Trung là gì

发生 /fāshēng/: Xảy ra.

情况 /qíngkuàng/: Tình hình.

天灾 /tiānzāi/: Thiên tai.

疫病 /yìbìng/: Dịch bệnh.

旱灾 /hànzāi/: Hạn hán.

洪 /hóng/: Lũ lụt.

Một số ví dụ về cứu hộ trong tiếng Trung:

1. 医生们立即投入了救护病人的工作中去。

/Yīshēngmen lìjí tóurùle jiùhù bìngrén de gōngzuò zhōng qù./

Các bác sĩ ngay lập tức lao vào công việc cấp cứu bệnh nhân.

2. 在战斗中,他负责救护伤病员。

/Zài zhàndòu zhōng, tā fùzé jiùhù shāng bìng yuán./

Trong trận chiến, anh ấy phụ trách việc cứu hộ cho các bệnh nhân.

3. 他受伤后奄奄一息,  还没有等到救护车来,  便死了。

/Tā shòushāng hòu yǎnyānyīxī, hái méiyǒu děngdào jiùhù chē lái, biàn sǐle./

Anh ta đang hấp hối vì vết thương của mình và chết trước khi xe cấp cứu kịp đến.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Cứu hộ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm