Home » Củ cải tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-29 06:28:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Củ cải tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 08/03/2021)
           
Củ cải tiếng Nhật là Daikon (大根), là một loại rau ăn củ thuộc họ Cải, được thuần hóa ở châu Âu, ở Nhật chúng là nguyên liệu cho món Daikon oden hay củ cải hầm và món ăn kèm sashimi.

Củ cải tiếng Nhật là Daikon (大根), là cây thân cỏ sống hàng năm.

Củ do rễ phân hoá thành, chứa nhiều chất dự trữ, có vị nồng cay, to và dài, ăn sâu xuống đất.

Hình dạng và kích thước của củ cải biến đổi theo các giống trồng.

Lá đơn, mọc chụm ở dưới, phiến lá có hình dạng thay đổi tuỳ theo vị trí.

Ở phần dưới phiến có khía sâu gần đến gân chính, còn ở phần ngọn phiến hình đàn hoặc hình mác.

Cụm hoa dạng chùm, ở đỉnh, mang nhiều hoa màu trắng.

Quả cải, hình trụ dài, thắt lại từng đoạn như chuỗi tràng hạt, có mỏ dài, hạt ít.

Hiện nay, có hai loại củ cải chính được trồng phổ biến, đó là củ cải trắng (mùa đông) và củ cải đỏ (xuân hoặc hè).

Củ cải trắng thường có hình dáng dài, nhỏ chứ không tròn như củ cải đỏ.

Theo y học cổ truyền, củ cải có vị ngọt, hơi cay, đắng, tính bình, không độc, có tác dụng chữa ho, long đờm, lợi tiểu kích thích tiêu hoá, bảo vệ dạ dày...

Củ cải được dùng làm thuốc dưới dạng khô hoặc tươi đều được.

Củ cải là một trong số thực phẩm tốt nhất, thành phần dinh dưỡng.

Hàm chứa phong phú vitamin B và nhiều loại khoáng chất, trong đó hàm lượng vitamin C rất cao.

Củ cải còn có tác dụng chống vi rút, chống ung thư.

Trong củ cải hàm chứa dầu cải và glycosid, có thể phát huy tác dụng đối với nhiều loại chất xúc tác, hình thành nên thành phần chống ung thư có vị cay cay.

Vì vậy, củ cải càng cay, thành phần này càng nhiều, khả năng chống ung thư cũng càng tốt.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến củ cải.

人参 (ninjin): Cà rốt.

南瓜 (kabocha): Bí đỏ.

玉ねぎ (tamanegi): Hành củ.

紫玉ねぎ (murasaki tamanegi): Củ hành tím.

蓮根 (renkon): Củ sen.

じゃが芋 (jagaimo): Khoai tây.

さつま芋 (satsumaimo): Khoai lang.

クズイモ (kuzuimo): Củ sắn.

ビートルート (bi-toru-to): Củ dền.

とろろ芋 (tororoimo): Khoai mỡ.

西瓜 (suika): Dưa hấu.

茄子 (nasu): Cà tím.

Bài viết Củ cải tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm