Home » Công ty tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-20 14:24:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công ty tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 03/06/2020)
           
Công ty tiếng Nhật là 会社 (kaisha), là sự liên kết của hai hay nhiều người nhằm tiến hành các hoạt động để đạt mục tiêu chung. Một số từ vựng liên quan đến công ty trong tiếng Nhật.

Công ty tiếng Nhật là  会社 (かいしゃ, kaisha).

Một số loại hình công ty bằng tiếng Nhật:

有限会社 (ゆうげんがいしゃ, yuugen geisha): Công ty trách nhiệm hữu hạn.

中小企業 (ちゅうしょうきぎょう, chuushou kigyou): Doanh nghiệp vừa và nhỏ.

公営企業 (こうえいきぎょう, kōei kigyō): Công ty nhà nước.

Công ty tiếng Nhật là gì個人会社 (こじんがいしゃ, kojin kaisha): Công ty tư nhân.

外資系企業 (がいしけいきぎょう, gaishi Keikyo): Công ty vốn nước ngoài. 

株式会社 (かぶしきがいしゃ,  kabushikigaisha): Công ty cổ phần.

合名会社 (ごうめいがいしゃ, gōmeigaisha): Công ty hợp doanh.

同族企業 (どうぞくかいしゃ, dōzoku kigyō): Công ty gia đình.

親会社 (おやがいしゃ, oyagaisha): Công ty mẹ.

子会社 (こがいしゃ, kogaisha): Công ty con.

商社 (しょうしゃ, shōsha): Công ty thương mại.

貿易駅会社 (ぼうえきえきがいしゃ, bōeki-eki kaisha): Công ty ngoại thương.

投資会社 (とうしがいしゃ, tōshikaisha): Công ty đầu tư.

航空会社 (こうくうがいしゃ, kōkūkaisha): Công ty hàng không.

船会社 (ふながいしゃ, fune kaisha): Công ty hàng hải.

電気会社 (でんきがいしゃ, denkigaisha): Công ty điện lực.

旅行会社 (りょこうがいしゃ, ryokōkaisha): Công ty du lịch.

建設会社 (けんせつがいしゃ, kensetsukaisha): Công ty xây dựng.

保険会社 (ほけんがいしゃ, hokenkaisha): Công ty bảo hiểm.

広告社 (こうこくしゃ, kōkoku-sha): Công ty quảng cáo.

Bài viết công ty tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm