Home » Công nghệ thông tin tiếng Nhật là gì
Today: 2024-05-01 16:53:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công nghệ thông tin tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 06/07/2020)
           
Công nghệ thông tin tiếng Nhật là jōhō gijutsu (情報技術). Công nghệ thông tin là một ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin.

Công nghệ thông tin tiếng Nhật là jōhō gijutsu (情報技術).

Công nghệ thông tin là một ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin.

Một số từ vựng liên quan đến ngành công nghệ thông tin bằng tiếng Nhật.

Nōtopasokon (ノートパソコン): Máy tính xách tay.

Desukutoppupasokon (デスクトップパソコン): Máy tính bàn.Công nghệ thông tin tiếng Nhật là gì

Taburetto-gata konpyūtā (タブレット型コンピューター): Máy tính bảng.

Pasokon (パソコン): Máy tính cá nhân.

Gamen (画面): Màn hình.

Kībōdo (キーボード): Bàn phím.

Mausu (マウス): Chuột.

Purintā (プリンター): Máy in.

Kēburu (ケーブル): Dây.

Hādodoraibu (ハードドライブ): Ổ cứng.

Supīkā (スピーカー): Loa.

Pawākēburu (パワーケーブル): Cáp nguồn.

Denshi mēru (電子メール): Email.    

Pasuwādo (パスワード): Mật khẩu.

Tenpu fairu (添付ファイル): Tài liệu đính kèm.

Konsento ni tsunagu (コンセントにつなぐ): Cắm điện.

Konsento kara hazusu (コンセントから外す): Rút điện.

Dengenwoireru (電源を入れる): Bật.

Dengenwokiru (電源を切る): Tắt.

Kidō suru (起動する): Khởi động máy.

Dengenwokiru (電源を切る): Tắt máy.

Sakidō suru (再起動する): Khởi động lại.

Bài viết công nghệ thông tin tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm