Home » Cồn tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-02 16:49:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cồn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/06/2020)
           
Cồn tiếng Trung là chun (醇). Cồn là một hợp chất hữu cơ , nằm trong dãy đồng đẳng của rượu , là một chất phổ biến được sử dụng nhiều trong ngành thực phẩm và công nghiệp.

Cồn tiếng Trung là chun (醇). Ethanol hay còn được gọi là rượu ethyl, rượu ngũ cốc hoặc rượu, là một thành phần của một nhóm các hợp chất hữu cơ được đặt tên chung là cồn. Cồn được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm và các ngành công nghiệp như y tế, in ấn dệt may, điện tử, mỹ phẩm.

SGV, Cồn tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung chuyên về ngành hóa chất:

Chun (醇): Cồn.

Jiu (酒): Rượu.

Guangliang ji (光亮剂): Chất làm bóng.

Chu wei ji (除味剂): Chất khử mùi.

Gu hua ji (固化剂): Chất làm cứng.

Liu ping ji (流平剂): Chất làm đều màu.

Qian bai (铅白): Chì trắng.

Yanghua xin (氧化锌): Kẽm oxit.

Ge huang (铬黄): Crôm.

Ye guang fen (夜光粉): Bột dạ quang.

Li de fen (立德粉): Bột  Lithopone.

Tai bai fen (钛白粉): Bột Titanium Dioxide.

UV jiao (UV 胶): Keo UV.

Dao dian jiao (导电胶): Keo dẫn điện.

Wan neng jiao (万能胶): Keo vạn năng.

Fa pao ji (发泡剂): Chất tạo bọt.

Ruan hua ji (): Chất làm mềm.

Suo suan (羧酸): Axit cacboxylic.

Peng suan (硼酸): Axit boric.

Jia quan rongye (金泉溶液): Dung dịch formalin.

Zhu guang fen (珠光粉): Bột trân châu.

Jin cong fen (金葱粉): Bột nhũ.

Bài viết cồn tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm