Home » Cơm cuộn tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-24 07:35:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cơm cuộn tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 07/07/2020)
           
Cơm cuộn tiếng Nhật là sushi (すし, 寿司). Cơm cuộn là món ăn truyền thống nổi tiếng tượng trưng cho văn hóa ẩm thực Nhật Bản. Một số từ vựng tiếng Nhật có liên quan đến món cơm cuộn của Nhật Bản.

Cơm cuộn tiếng Nhật là sushi (すし, 寿司). Cơm cuộn là món ăn truyền thống văn hóa nổi tiếng của người Nhật. Nguyên liệu chính để làm nên món ngon này là cơm trộn giấm kết hợp với hải sản tươi sống, rau củ quả, rong biển.

Nguồn gốc của món sushi Nhật bắt đầu du nhập từ Trung Quốc với phương pháp muối cá. Cá bọc muối cơm và ủ để lên men, nhưng người Trung Quốc chỉ ăn cá mà bỏ đi cơm. Sau đó, người Nhật đã tìm ra cách thức lên men khác với thời gian ngắn hơn, họ đã biết cách ủ cơm với giấm để giữ được mùi vị thơm ngon và sử dụng cả cá muối và cơm.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cơm cuộn.SGV, Cơm cuộn tiếng Nhật là gì

Maguro sushi (マグロ寿司): Sushi cá ngừ.

Maguro (マグロ): Cá ngừ.

Chutoro (中トロ): Phần bụng cá ngừ mỡ vừa.

Saamon sushi (サーモン寿司): Sushi cá hồi.

Hotate (帆立): Sò điệp.

Ikura (イクラ): Trứng cá hồi.

Ika sushi (イカ寿司): Sushi mực.

Kanpachi (カンパチ): Cá cam.

Uni (ウニ): Nhím biển.

Unagi sushi (うなぎ 寿司): Sushi lươn.

Kappa maki (かっぱ巻き): Sushi cuộn dưa leo.

Bài viết cơm cuộn tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm