Home » Chức vụ tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-26 11:03:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chức vụ tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 13/08/2020)
           
Chức vụ tiếng Nhật là shokui (現職). Chức vụ là sự đảm nhiệm một vai trò, địa vị nào đó trong một tổ chức, một tập thể, ví dụ như tổng thống, chủ tịch, thủ tướng đối với một tập thể là đất nước.

Chức vụ tiếng Nhật là shokui (現職). Chức vụ là vị trí, vai trò nhất định trong một tổ chức cụ thể, người nắm giữ chức vụ phải do một tổ chức công nhận và quản lý.

Để có một chức vụ nhất định thì cá nhân đó phải trải qua các quá trình tuyển dụng nhất định, nhiều yêu cầu phải có những bằng cấp, chức danh để giữ chức vụ đó.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chức vụ.

Sagyōin (作業員): Nhân viên, người lao động trực tiếp.

Wākā (ワーカー): Công nhân.

Chức vụ tiếng Nhật là gì, SGVFukushachou (副社長): Phó giám đốc.

Fukubuchou (副部長): Phó phòng.

Buin (部員): Nhân viên của phòng.

Shuunin (主任): Chủ nhiệm.

Rīdā (リーダー): Nhóm trưởng.

Saburīdā (サブリーダー): Phó nhóm.

Jouseki (上席): Vị trí dưới phó nhóm.

Hanchou (班長): Trưởng một nhóm nhỏ.

Shain (社員): Nhân viên.

Shitenchou (支店長 ): Giám đốc chi nhánh.

Kachou (課長): Trưởng bộ phận.

Kakarichou 係長): Trợ lý.

Kumichou (組長): Tổ trưởng.

Meiyo kaichou (名誉会長): Chủ tịch danh dự.

Soumu (総務): Tổng vụ.

Sararīūman (サラリーウーマン): Người làm công ăn lương.

Ofisuredī (オフィスレディー): Nhân viên văn phòng.

Bài viết chức vụ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm