Home » Chán ngắt tiếng Nhật là gì?
Today: 2024-04-23 18:17:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chán ngắt tiếng Nhật là gì?

(Ngày đăng: 13/09/2019)
           
Chán ngắt (退屈: taikutsu) là tính từ chỉ sự lặp đi lặp lại của một sự việc không có sự đổi mới, không tạo sự đột phá đặc biệt, khiến chúng ta không có động lực tiếp tục.

Chán ngắt dịch sang tiếng Nhật là 退屈 (taikutsu).

Là chán đến mức không còn tha thiết, thích thú vì đã quá thất vọng.

SGV, Chán ngắt tiếng Nhật là gì Ví dụ về từ chán ngắt:

話の退屈で彼らは一人また一人と立ち去って行った。

Hanashi no taikutsu de karera wa hitori matahitori to tachisatte itta.

(Vì câu chuyện quá nhàm chán nên họ từng người từng người một đứng dậy ra về).

退屈するどころか、とても楽しかった。

Taikutsu surudokoroka, totemo tanoshikatta.

(Có chán đâu, vui mà).

郎は漫画さえ読んでいれば退屈しないようだ。

Rō wa manga sae yonde ireba taikutsu shinai yōda.

(Thằng Tarou chỉ cần đọc manga thì sẽ hết chán à­­)­­.

時々、私はこの仕事を退屈に感じる。だから、仕事を辞めたい。

Tokidoki, watashi wa kono shigoto o taikutsu ni kanjiru. Dakara, shigoto o yametai.

(Nhiều lúc tôi cảm thấy công việc này nhàm chán. Tôi muốn nghỉ việc).

この映画は退屈だなあ。すべての映画には同じコンテンツがありますから。

Kono eiga wa taikutsuda nā. Subete no eiga ni wa onaji kontentsu ga arimasukara.

(Bộ phim này chán thật vì phim nào cũng có cùng một nội dung như vậy).

Bài viết chán ngắt tiếng Nhật là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm Nhật ngữ SGV.

Bạn có thể quan tâm