Home » Cầu lông trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-02 14:17:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cầu lông trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/07/2022)
           
Cầu lông trong tiếng Trung là 羽毛球 (yǔmáoqiú), là môn thể thao dùng vợt thi đấu giữa 2 vận động viên hoặc 2 cặp vận động viên trên 2 nửa của sân cầu hình chữ nhật được chia ra bằng tấm lưới ở giữa.

Cầu lông trong tiếng Trung là 羽毛球 (yǔmáoqiú), là môn thể thao dùng vợt, được chơi bởi 2 người chơi đối kháng hoặc 2 cặp chơi đối kháng, mỗi bên làm 

chủ một nửa sân cầu lông. 

Người chơi ghi điểm bằng cách dùng vợt đánh quả cầu qua lưới sao cho cầu rơi vào phần sân bên kia của đối thủ.

Một số từ vựng về cầu lông trong tiếng Trung:

发球一方 (fāqiú yī fang): Bên giao cầu.

接球一方 (jiēqiú yī fang): Bên nhận cầu.

羽毛球场 (yǔmáo qiúchǎng): Sân cầu lông.

局 (jú): Ván.Cầu lông trong tiếng Trung là gì

羽毛球拍 (yǔmáo qiúpāi): Vợt cầu lông .

羽毛球 (yǔmáoqiú): Quả cầu lông.

得分 (défēn): Được điểm, ghi điểm.

交换场区 (jiāohuàn chǎng qū): Đổi sân.

换发球 (huàn fāqiú): Đổi giao cầu.

裁判 (cáipàn): Trọng tài.

对手 (duìshǒu): Đối thủ.

Một số ví dụ về cầu lông trong tiếng Trung:

1. 我们的对手是个素负盛名的球队。

(wǒmen de dùishǒu shì gè sùfùshèngmíng de qíudùi.)

Đối thủ của chúng ta là một đội bóng danh tiếng đã lâu.

2. 他上学时有时到羽毛球俱乐部去。

(Tā shàngxué shí yǒushí dào yǔmáoqiú jùlèbù qù.)

Anh ấy đã đến câu lạc bộ cầu lông nhiều lần trong những ngày còn đi học.

3. 裁判吹响了哨子。

(Cáipàn chuī xiǎngle shàozi.)

Trọng tài thổi còi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – Cầu lông trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm