Home » Cảnh sát giao thông tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-25 18:09:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cảnh sát giao thông tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 30/06/2020)
           
Cảnh sát giao thông tiếng Nhật là omawarisan (お巡りさん), là người tuyên truyền, giáo dục Luật an toàn giao thông cho người dân, tổ chức, chỉ đạo, đảm bảo trật tự giao thông.

Cảnh sát giao thông tiếng Nhật là お巡りさん (omawarisan), là người trực tiếp bảo đảm trật tự, an toàn giao thông, chủ động phòng ngừa, đấu tranh với các hành vi vi phạm luật giao thông.

お巡りさま (omawarisama) là kính ngữ của từ お巡りさん (omawarisan), thể hiện sự kính trọng đối với đối phương.

Từ vựng về ngành cảnh sát bằng tiếng Nhật:

警察 (けいさつ、 keisatsu): Cảnh sát.

Cảnh sát giao thông tiếng Nhật là gì, SGV.刑事警察 (けいじけいさつ、 keiji keisatsu): Cảnh sát hình sự.

武装警官 (ぶそうけいかん、 busou keikan): Cảnh sát có vũ trang.

交番 (こうばん、 kōban): Đồn cảnh sát.

パトカー (patokā): Xe cảnh sát.

警察署 (けいさつしょ、 keisatsusho): Văn phòng cảnh sát.

派出所 (はしゅつじょ、 hashutsujo): Đồn công an.

Từ vựng về chủ đề giao thông trong tiếng Nhật:

乗り物 (のりもの、 norimono): Phương tiện giao thông.

標識 (ひょうしき、 hyōshiki): Biển báo.

信号 (しんごう、 shingō): Đèn giao thông.

ラッシュアワー (rasshuawā): Giờ cao điểm.

シートベルト (shītoberuto): Dây an toàn.

横断歩道 (おうだんほどう、 ōdan hodō): Chỗ qua đường cho người đi bộ.

Bài viết cảnh sát giao thông tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm