Home » Cánh đồng hoa tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-29 02:29:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cánh đồng hoa tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 09/07/2020)
           
Cánh đồng hoa tiếng Nhật là hanabatake (花畑). Nhật Bản là đất nước muôn hoa khoe sắc, các loài hoa đặc trưng của Nhật như là hoa anh đào, cẩm tú cầu đổi màu. Từ vựng các loài hoa bằng tiếng Nhật.

Cánh đồng hoa tiếng Nhật là 花畑 (hanabatake ).

Ví dụ.にほんには美しい花畑がたくさんあります。

SGV, cánh đồng hoa tiếng Nhật là gì(nihon ni wa utsukushii hanabatake ga takusan arimasu).

Ở Nhật cso rất nhiều cánh đồng hoa đẹp.

Những cánh đồng hoa tại Nhật.

Hanabito Field, Sakiwai Field, Inrodori Field.

Traditional Lavender Field, Spring Field.

Autumn Field, Forest Field, Hanabito Garden.

Từ vựng tiếng Nhật về các loại hoa tại Nhật.

桜 (sakura) : Hoa anh đào.

シクラメン (shikuramen) : Hoa anh thỏa.

芥子の花 (kesinohana) : Hoa anh túc.

百合 (yuri) : Hoa bách hợp.

向日葵 (himawari) : Hoa hướng dương.

梅 (ume) : Hoa mai.

蓮 (hasu) : Hoa sen.

藤 (fuji) : Hoa tử đằng.

花王 (kaou) : Hoa mẫu đơn.

蒲公英 (tanpopo) : Hoa bồ công anh.

菫 (sumire) : Hoa bướm.

 撫子 (nadashiko) : Hoa cẩm chướng.

紫陽花 (ajisai) : Hoa cẩm tú cầu.

薔薇 (bara) : Hoa hồng.

Bài Viết cánh đồng hoa tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm