Home » Cải thìa tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-20 19:32:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cải thìa tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/10/2020)
           
Cải thìa tiếng Trung là 油菜 (yóucài). Cải thìa là một loài cải thuộc họ cải cùng họ với cải thảo, cải bẹ xanh và là loại rau rất gần gũi với các món ăn của người Việt Nam.

Cải thìa tiếng Trung là 油菜 (yóucài). Cải thìa là loại cây lá to, có cuống dày màu ngả trắng xanh, có nhiều gân, chứa nhiều nước, lá màu xanh đậm có hình bầu dục hoặc tròn.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại rau.

圆白菜 /yuánbáicài/: Bắp cải.

Cải thìa tiếng Trung là gì紫甘菜 /zǐ gān cài/: Bắp cải tím.

大白菜 /dà báicài/: Cải thảo.

苋菜 /xiàncài/: Rau dền.

蕃薯叶 /fānshǔyè/: Rau lang.

空心菜 /kōngxīncài/: Rau muống.

西兰花 /xīlánhuā/: Súp lơ xanh, bông cải xanh.

菜心 /càixīn/: Rau cải chíp.

芥蓝 /jièlán/: Cải làn.

菠菜 /bōcài/: Cải bó xôi.

生菜 /shēngcài/: Rau xà lách.

草胡椒 /cǎo hújiāo/: Rau càng cua.

Bài viết cải thìa tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm