Home » Các ngày trong tuần tiếng Nga là gì
Today: 2024-04-26 02:35:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các ngày trong tuần tiếng Nga là gì

(Ngày đăng: 12/11/2021)
           
Từ vựng và cụm từ các ngày trong tuần bằng tiếng Nga. Những ví dụ về câu hỏi và câu trả lời khi nói các ngày trong tuần bằng tiếng Nga.

Các ngày trong tuần bằng tiếng Nga là дни недели. Khi viết các ngày trong tuần bằng tiếng Nga không được viết hoa chữ cái đầu tiên.

Thứ hai: понедельник

Thứ ba: вторник

Thứ tư: среда

Thứ năm: четверг

Thứ sáu: пятница

Thứ bảy: суббота

Chủ nhật: воскресенье

Các ngày trong tuần tiếng Nga là gìCuối tuần: выходные

Ngày: День

Ngày hôm qua: Вчера

Ngày mai: Завтра

Tuần: Неделя

Tuần này: На этой неделе

Tuần trước: На прошлой неделе

Tuần sau: На следующей неделе

Tháng: Месяц

Năm: Год

Các mẫu câu hỏi và câu trả lời về các ngày trong tuần bằng tiếng Nga

Trong tiếng Nga khi trả lời các câu hỏi về các ngày trong tuần phải biến đổi danh từ theo các cách tương ứng để phù hợp với cấu trúc và ngữ pháp trong câu.

Ví dụ 1:

Hôm nay là thứ mấy? - Какой день сегодня?

Hôm nay là thứ bảy - Сегодня суббота.

Ví dụ 2:

Hôm nay là ngày mấy? - Какое число сегодня?

Hôm nay là ngày mười hai tháng mười một - Сегодня двенадцатое ноября.

Ví dụ 3:

Bạn sẽ đến công viên vào thứ mấy? - В какой день ты пойдешь в парк?

Tôi sẽ đến công viên vào thứ tư - Я пойду в парк в среду.

Ví dụ 4:

Sinh nhật của bạn là khi nào? - Когда у тебя день рождения?

Thứ tư tuần này là sinh nhật của tôi - В эту среду мой день рождения.

Bài viết các ngày trong tuần tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên ngoại ngữ SGV.

Bạn có thể quan tâm