Home » Các châu lục trong tiếng Hàn
Today: 2024-03-29 16:44:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các châu lục trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Châu lục trong tiếng Hàn là 대륙 (daelyug). Châu lục là khái niệm địa chính, là một tổ hợp lớn về đất đai. Trên châu lục có nhiều quốc gia với các phần diện tích thuộc đại lục và các đảo xung quanh.

Châu lục tiếng Hàn là 대륙 (daelyug) hay còn gọi là châu, lục địa hay đại lục, là tổ hợp lớn về đất đai, trên đó có nhiều quốc gia với các phần diện tích thuộc cả đại lục lẫn các đảo xung quanh.

Đại lục và lục địa đều là khái niệm của địa lý tự nhiên, đại lục là mảng đất liền lớn, lục địa là mảng đất liền không chỉ rõ quy mô diện tích lớn hay nhỏ. Châu lục là khái niệm của địa chính trị, mang ý nghĩa chính trị và lịch sử nhiều hơn. Tổng diện tích toàn bộ các châu lục là 148.647.000 km2, chiếm khoảng 29,05% diện tích bề mặt Trái Đất. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về châu lục:

Các châu lục trong tiếng Hàn아시아 (asia): Châu Á.

유럽 (yuleob): Châu Âu.

아메리카 (amelika): Châu Mỹ.

아프리카 (apeulika): Châu Phi.

대륙 (daelyug): Châu lục.

오세아니아 (osaeania): Châu Đại Dương.

남극 (namgeug): Châu Nam Cực.

호주 (hoju): Châu Úc.

유라시아 (yulasia): Đại lục Á - Âu.

육지대 (yugjidae): Lục địa.

도서 (doseo): Hòn đảo.

토양 (toyang): Đất đai.

Một số ví dụ tiếng Hàn về châu lục:

1. 대륙은 섬보다 큽니다.

/daelyug-eun seomboda keubnida/.

Một châu lục lớn hơn một hòn đảo.

2. 아시아는 가장 큰 대륙이다

/asianeun gajang keun daelyug-ida/.

Châu Á là lục địa lớn nhất.

3. 아프리카는 가장 뜨거운 대륙입니다.

/apeulikaneun gajang tteugeoun daelyug-ibnida/.

Châu Phi là châu lục nóng nhất.

4. 유럽은 51개국으로 구성되어 있습니다.

/yuleob-eun 51gaegug-eulo guseongdoeeo issseubnida/.

Châu Âu bao gồm 51 quốc gia.

5. 크리스토퍼 콜럼버스는 아메리카를 발견한 사람입니다.

/keuliseutopeo kolleombeoseuneun amelikaleul balgyeonhan salam-ibnida/.

Christopher Columbus là người tìm ra châu Mỹ.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ SGV - châu lục tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm