Home » Cá chép trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-19 07:07:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cá chép trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 13/07/2020)
           
Cá chép trong tiếng Nhật là koi (鯉) loại cá này đã được thuần hóa để nuôi làm cảnh, rất phổ biến ở Nhật. Có thể thấy chúng sống trong hồ cá hoặc ngay cả cống thoát nước.

Cá chép tiếng Nhật là koi (鯉), loại cá này đã được thuần hóa, lai tạo để nuôi làm cảnh. Cá chép thuần Nhật có màu đỏ như máu, đắt giá và nổi tiếng trên thế giới.

Cá chép Nhật có 8 nhóm chia theo đặc tính màu sắc khác nhau.

Kinginrin (キンギリン): Màu bạch kim hoặc vàng kim.

Asagi (あさぎ): Màu xám bạc.

Utsurimono (うつりもの): Màu trắng pha đen.

Shiro Bekko (白べっこ): Màu đen pha trắng.

Ki Utsuri (ウツリキ): Màu vàng pha đen.

Showa Sanke (昭和三家): Màu trắng pha đỏ kèm đen.

Kohaku (コハク): Màu trắng pha đỏ.

Tancho (タンチョ): Màu trắng, trên đỉnh đầu có một vòng tròn đỏ.

Tên một số loại cá cảnh bằng tiếng Nhật.

Arowana (アロワナ): Cá rồng.SGV, cá chép trong tiếng Nhật là gì

Enban'nage (円盤投げ): Cá dĩa.

Kumanomi (クマノミ): Cá hề.

Zeburafisshu (ゼブラフィッシュ): Cá ngựa vằn.

Rakan (羅漢): Cá la hán.

Gasutēru (ガステール): Cá đuôi gai.

Mekajiki (メカジキ): Cá kiếm.

Guppī (グッピー): Cá bảy màu.

Bài viết cá chép trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm