Home » Bút chì kim tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-20 04:36:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bút chì kim tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 05/06/2020)
           
Bút chì kim tiếng Nhật là shapupenshiru ( シャープペンシル), vật dụng văn phòng phẩm được sử dụng để viết, vẽ, ghi chép trên giấy, là dụng cụ học tập quen thuộc của học sinh.

Bút chì kim tiếng Nhật là shapupenshiru ( シャープペンシル), vật dụng văn phòng phẩm được sử dụng để viết, vẽ, ghi chép trên giấy, là dụng cụ học tập quen thuộc của học sinh. 

Một số từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ học tập:

Bút chì kim tiếng Nhật là gì, ngoại ngữ SGVEnpitsu (鉛筆, えんぴつ): Bút chì.

Bōrupen (ボールペン): Bút bi.

Mannenhistu (まんねんひつ): Bút máy.

Ferutopen (フェルトペン): Bút dạ.

Iroenpitsu (色鉛筆, いろえんぴつ): Bút chì màu.

Hon (ほん): Sách.

Nōto (ノート): Vở.

Kokuban (黒板, こくばん): Bảng đen.

Chōku (チョーク): Phấn.

Kokubankeshi (黒板消し): Miếng lau bảng.

Jōgi (じょうぎ): Thước kẻ.

Keshigomu (消しゴム): Cục tẩy.

Shūseieki (修正液, しゅうせいえき): Bút xóa.

Kattānaifu (カッターナイフ): Dao rọc giấy.

Enpitsu kezuri (えんぴつけずり): Đồ gọt bút chì.

Nori (のり): Hồ dán.

Serohantēpu (セロハンテープ): Băng dính.

Panchi (パンチ): Cái đục lỗ.

Penkēsu (ペンケース): Hộp bút.

Kaban (かばん): Cái cặp.

Bài viết bút chì kim tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm