Home » Buồn nôn tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-20 06:39:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Buồn nôn tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 13/07/2020)
           
Buồn nôn trong tiếng Nhật là Hakikegasuru (吐き気がする、はきけがする). Buồn nôn là một triệu chứng thường gặp mà ai cũng đã từng trải qua. Buồn nôn là biểu hiện của một số loại bệnh.

Buồn nôn trong tiếng Nhật là Hakikegasuru (吐き気がする、はきけがする). Buồn nôn là cảm giác khó chịu ở bụng và cổ họng, khiến người bệnh mệt mỏi, ăn không ngon, ngủ không yên. Đây là một triệu chứng thường gặp mà ai cũng đã từng trải qua.

Buồn nôn là biểu hiện của một số loại bệnh.

Từ vựng của các loại bệnh buồn nôn.

Đau nứa đầu 片頭痛 (かたずつ) (katazutsu).

Trào ngược dạ dày 胃食道逆流症 (いしょくどうぎゃくりゅうしょう) (ishokudou gyakuryuushou).

Viêm đại tràng 大腸炎(だいちょうえん) (daichiyouen).

Viêm loét dạ dày tá tràng 消化性潰瘍 ( しょうかせいかいよう) (shoukaseikaiyou).

Ngộ độc thức ăn: 食中毒 (しょくちゅうどく) (shokuchuudoku).

Bệnh huyết áp thấp: 低血圧 (ていけつあつ) (teiketsuatsu).

Viêm màng não髄膜炎 (ずいまくえん) (zuimakuen).

Viêm Amidanへんとうせん炎 (へんとうせんえん) (hentousenen).

Chảy máu não脳出血(のうしゅっけつ) (noushukketsu).

Viêm phế quản:  気管支炎(きかんしえん) (kikanshien).

Viêm phổi: 肺炎(はいえん)(haien).

Bệnh tiểu đường: 糖尿病(とうにょうびょう) (tounyoubyou).

Bài viết Buồn nôn tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm